1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 2 lớp 1 Lesson 4 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click here to listen
Five (năm)
Six (sáu)
Point and sing (Chỉ vào và hát)
Click here to listen
Audio script
One two three four five
Little crayons
One two three four five
Little crayons
One two three four five
Little crayons
Five five five five five
One two three four five six
Little pencils
One two three four five six
Little pencils
One two three four five six
Little pencils
One two three four five six
Little pencils
Six six six six six
Tạm dịch
Một, hai, ba, bốn, năm
Những chiếc bút sáp màu nhỏ
Một, hai, ba, bốn, năm
Những chiếc bút sáp màu nhỏ
Một, hai, ba, bốn, năm
Những chiếc bút sáp màu nhỏ
Năm, năm, năm, năm, năm
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu cái bút chì nhỏ
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu cái bút chì nhỏ
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu cái bút chì nhỏ
Sáu, sáu, sáu, sáu, sáu
1.3. Unit 2 lớp 1 Lesson 4 Task 3
Follow and count (Theo dõi và đếm)
Guide to answer
– One, two, three, four, five, six. Six notebooks (Sáu quyển vở)
– One, two, three, four, five. Five chairs (Năm cái ghế)
1.4. Unit 2 lớp 1 Lesson 4 Task 4
Count, circle and say (Đếm, khoanh tròn và nói)
Guide to answer
– One, two, three, four. Four notebooks (Bốn quyển vở)
– One, two, three, four, five, six. Six crayons (Sáu bút chì màu)
– One. One pencil (Một cây bút chì)
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
2. Bài tập minh họa
Number 5 or number 6 (Số 5 hay số 6)
1. ………………………
2. ……………..
3. ………………
Key
1. Five
2. Six
3. Five