Giải SBT Toán lớp 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
Giải SBT Toán 10 trang 69 Tập 1
Bài 1 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Tính giá trị của T = 4cos60° + 2sin135° + 3cot120°.
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay ta có:
Bài 2 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Chứng minh rằng:
a) sin138° = sin42°;
b) tan125° = – cot35°.
Lời giải
a) Ta có sinx = sin(180° – x ) nên:
sin138° = sin (180° – 138°) = sin42°.
Vậy sin138° = sin42°.
b) Ta có tanx = –tan(180° – x ) và tanx = cot( 90° – x )
tan125 = –tan(180° – 125° ) = –tan55° = –cot( 90° – 55° ) = –cot35°.
Vậy tan125° = – cot35°.
Bài 3 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Tìm góc α ( 0° ≤ α ≤ 180° ) trong mỗi trường hợp sau:
ý b
ý c
ý d
Lời giải
a) Sử dụng máy tính cầm tay, ta có được: α = 150°.
b) Sử dụng máy tính cầm tay, ta có được: α = 60°.
Lại có sinα = sin(180° – α ) nên α = 120°.
Vậy α = 60° hoặc α = 120°.
c) Dựa vào bảng các giá trị lượng giác đặc biệt, ta có: tan α = ⇒ α = 150°.
d) Dựa vào bảng các giá trị lượng giác đặc biệt, ta có: cot α = –1 ⇒ α = 135°.
Vậy α = 135°.
Bài 4 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
a) tanB = –tan( A+C);
b) sinC = sin ( A+B ).
Lời giải
a) Trong tam giác ABC có: = 180° ⇒ = 180° –
Ta có: tanα = –tan(180° – α ) nên
tanB = –tan( 180° – B ) = –tan( A+C)
Vậy tanB = –tan( A+C).
b) Trong tam giác ABC có: = 180° ⇒= 180° – .
Ta có: sinα = sin(180° – α ) nên
sinC = sin(180° – C ) = sin ( A+B ).
Vậy sinC = sin ( A+B ).
Bài 5 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Chứng minh rằng với mọi góc x ( 0° ≤ x ≤ 90°), ta đều có:
ý b
ý c
ý d
Lời giải
a) Ta có: .
⇒ sin2x = 1 – cos2x
⇒ sinx = hoặc sinx =
Vì 0° ≤ x ≤ 90° nên 0 ≤ sinx ≤ 1. Do đó chỉ có sinx = là thỏa mãn.
Vậy sinx = .
b) Ta có: cos2x + sin2x = 1
⇒ cos2x = 1 – sin2x.
⇒ cosx = hoặc cosx =
Vì 0° ≤ x ≤ 90° nên 0 ≤ cos ≤ 1. Do đó chỉ có cosx = là thỏa mãn.
Vậy cosx = .
c) Ta có: tanx = ⇒ tan2x = ( x ≠ 90°). (ĐPCM)
d) Ta có: cotx = ⇒ cot2x = ( x ≠ 0°). (ĐPCM)
Bài 6 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Cho góc x với cosx = . Tính giá trị biểu thức
S = 4sin2x + 8tan2x.
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có: cosx = ⇒ x = 120° ⇒ sinx = và tanx = .
S = 4sin2x + 8tan2x = 4. + 8. = 4. + 8.3 = 27.
Vậy S = 27.
Bài 7 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Dùng máy tính cầm tay, tính.
a) sin138°12’24’’;
b) cos144°35’12’’;
c) tan152°35’44’’.
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được:
a) sin138°12’24’’ ≈ 0,666.
b) cos144°35’12’’≈ –0,815.
c) tan152°35’44’’ ≈ –0,518.
Bài 8 trang 69 SBT Toán 10 Tập 1: Dùng máy tính cầm tay, tìm x, biết:
a) cosx = –0,234;
b) sinx = 0,812;
c) cotx = –0,333.
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được:
a) cosx = –0,234 ⇒ x ≈ 103°31’58’’.
b) sinx = 0,812 ⇒ x ≈ 54°17’30’’ hay x ≈ 125°42’30’’.
c) cotx = –0,333 ⇒ x ≈ 108°25’4’’.
Xem thêm các bài giải SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 3
Bài 2: Định lí côsin và định lí sin
Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế
Bài tập cuối chương 4
====== ****&**** =====