Công nghệ lớp 10 Chương 6: Kĩ thuật trồng trọt
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 6: Kĩ thuật trồng trọt
I. Hệ thống kiến thức
– Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọt:
+ Làm đất
+ Gieo trồng
+ Chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh
+ Thu hoạch sản phẩm
– Chế biến sản phẩm trồng trọt:
+ Mục đích của chế biến
+ Các phương pháp chế biến
– Bảo quản sản phẩm trồng trọt:
+ Vai trò của bảo quản
+ Các phương pháp bảo quản
II. Câu hỏi
1. Mô tả các bước trong quy trình trồng trọt. nêu ví dụ minh họa?
2. Nêu một số ứng dụng nổi bật của cơ giới hóa trồng trọt. Liên hệ với thực tiễn trồng trọt ở gia đình và địa phương em.
3. Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt và cho ví dụ mi nh họa?
4. Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt. Liên hệ với thực tiễn bảo quản sản phẩm trồng trọt ở gia đình và địa phương em.
5. Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt. Hãy chia sẻ các phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt đang được áp dụng ở gia đình, địa phương em?
6. Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng em yêu thích?
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 6: Kĩ thuật trồng trọt
Câu 1. Công nghệ chiên chân không có mấy ưu điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Công nghệ chiên chân không có 3 ưu điểm:
1. Tăng giá trị dinh dưỡng, tăng hàm lượng chất khô và hàm lượng dầu
2. Tăng giá trị cảm quan của sản phẩm trồng trọt
3. Tăng khả năng bảo quản sản phẩm sau khi chiên
Câu 2. Ưu điểm của công nghệ chiên chân không là gì?
A. Tăng giá trị dinh dưỡng, tăng hàm lượng chất khô và hàm lượng dầu
B. Tăng giá trị cảm quan của sản phẩm trồng trọt
C. Tăng khả năng bảo quản sản phẩm sau khi chiên
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Công nghệ chiên chân không có 3 ưu điểm:
1. Tăng giá trị dinh dưỡng, tăng hàm lượng chất khô và hàm lượng dầu
2. Tăng giá trị cảm quan của sản phẩm trồng trọt
3. Tăng khả năng bảo quản sản phẩm sau khi chiên
Câu 3. Công nghệ chiên không dầu có mấy nhược điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Công nghệ chiên không dầu có 2 nhược điểm:
1. Chi phí đầu tư lớn
2. Chỉ phù hợp với quy mô chế biến lớn
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây của công nghệ chiên chân không?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Hình A: Hình ảnh của công nghệ sấy khô
+ Hình B: Hình ảnh của công nghệ xử lí bằng áp suất cao
+ Hình C: Hình ảnh của công nghệ chiên chân không
Câu 5. Nhược điểm của công nghệ chiên không dầu là gì?
A. Chi phí đầu tư lớn
B. Chỉ phù hợp với quy mô chế biến lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Công nghệ chiên không dầu có 2 nhược điểm:
1. Chi phí đầu tư lớn
2. Chỉ phù hợp với quy mô chế biến lớn
Câu 6. Công nghệ xử lí sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao có mấy ưu điểm?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Công nghệ xử lí sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao có 6 ưu điểm:
+ Bảo vệ sản phẩm tốt hơn, không sử dụng hóa chất
+ Giữ được các vitamin, giá trị dinh dưỡng và cấu trúc sản phẩm
+ Giúp tiêu hóa dễ dàng
+ Kéo dài thời gian sử dụng
+ Tiêu thụ ít năng lượng
+ Tác động của áp suất đồng đều đến sản phẩm
Câu 7. Mục đích đầu tiên của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến là gì?
A. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
B. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
C. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
D. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến trong chương trình theo thứ tự như sau:
1. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
2. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
3. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
4. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Câu 8. Mục đích thứ hai của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến là gì?
A. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
B. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
C. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
D. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến trong chương trình theo thứ tự như sau:
1. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
2. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
3. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
4. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Câu 9. Mục đích thứ ba của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến là gì?
A. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
B. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
C. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
D. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến trong chương trình theo thứ tự như sau:
1. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
2. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
3. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
4. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Câu 10. Mục đích thứ tư của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến là gì?
A. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
B. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
C. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
D. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt được đề cập đến trong chương trình theo thứ tự như sau:
1. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
2. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
3. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
4. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.
Câu 11. Hình ảnh bảo quản sản phẩm trồng trọt trong kho lạnh là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: bảo quản trong kho lạnh
+ Đáp án B: bảo quản bằng chiếu xạ
+ Đáp án C: bảo quản bằng công nghệ plasma
+ Đáp án D: bảo quản bằng kho silo
Câu 12. Hình ảnh bảo quản sản phẩm trồng trọt bằng chiếu xạ là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: bảo quản trong kho lạnh
+ Đáp án B: bảo quản bằng chiếu xạ
+ Đáp án C: bảo quản bằng công nghệ plasma
+ Đáp án D: bảo quản bằng kho silo
Câu 13. Hình ảnh bảo quản sản phẩm trồng trọt bằng công nghệ plasma là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: bảo quản trong kho lạnh
+ Đáp án B: bảo quản bằng chiếu xạ
+ Đáp án C: bảo quản bằng công nghệ plasma
+ Đáp án D: bảo quản bằng kho silo
Câu 14. Hình ảnh bảo quản sản phẩm trồng trọt bằng kho silo là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Đáp án A: bảo quản trong kho lạnh
+ Đáp án B: bảo quản bằng chiếu xạ
+ Đáp án C: bảo quản bằng công nghệ plasma
+ Đáp án D: bảo quản bằng kho silo
Câu 15. Đâu không phải công việc của làm đất?
A. Cày
B. Bừa
C. Tưới nước
D. Lên luống
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tưới nước là công việc của chăm sóc cây trồng.
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 4: Công nghệ giống cây trồng
Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 5: Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 6: Kĩ thuật trồng trọt
Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 7: Trồng trọt công nghệ cao
Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 8: Bảo vệ môi trường trong trồng trọt