Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn quy ước ren
Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn quy ước ren
Câu 1. Đối với ren nhìn thấy, đường giới hạn ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đối với ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
+ Vòng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 2. Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đối với ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
+ Vòng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 3. Đối với ren nhìn thấy,vòng đỉnh ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đối với ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
+ Vòng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 4. Đối với ren nhìn thấy, vòng chân ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đối với ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
+ Vòng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 5. Kí hiệu của ren hệ mét là:
A. M
B. Sq
C. Tr
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Ren hệ mét: M
+ Ren vuông: Sq
+ Ren thang: Tr
Câu 6. Có mấy loại ren?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 2 loại ren: ren ngoài và ren trong
Câu 7. Em hãy cho biết có loại ren nào?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả a và B đều sai
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 loại ren: ren ngoài và ren trong
Câu 8. Ren ngoài có tên gọi khác là gì?
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Ren ngoài còn gọi là ren trục
+ Ren trong còn gọi là ren lỗ
Câu 9. Ren trong có tên gọi khác là gì?
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Ren ngoài còn gọi là ren trục
+ Ren trong còn gọi là ren lỗ
Câu 10. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đối với ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
+ Vòng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 11. Kí hiệu của ren vuông là:
A. M
B. Sq
C. Tr
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Ren hệ mét: M
+ Ren vuông: Sq
+ Ren thang: Tr
Câu 12. Kí hiệu của ren thang là:
A. M
B. Sq
C. Tr
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Ren hệ mét: M
+ Ren vuông: Sq
+ Ren thang: Tr
Câu 13. Hình ảnh ren hệ mét là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: Ren hệ mét
+ Đáp án B: Ren vuông
+ Đáp án C: Ren thang
Câu 14. Hình ảnh ren vuông là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: Ren hệ mét
+ Đáp án B: Ren vuông
+ Đáp án C: Ren thang
Câu 15. Hình ảnh ren thang là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: Ren hệ mét
+ Đáp án B: Ren vuông
+ Đáp án C: Ren thang
Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn quy ước ren
I. Chi tiết có ren, vai trò của ren
– Được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, thiết bị và trong đời sống
– Một số ren thường gặp:
+ Ren ngoài: ren được hình thành ở mặt ngoài chi tiết
+ Ren trong: ren được hình thành ở mặt trong chi tiết
– Vai trò của ren:
+ Nối các chi tiết máy với nhau,
+ Truyền chuyển động
II. Biểu diễn quy ước ren
1. Biểu diễn quy ước chi tiết ren
– Ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren: nét liền đậm
+ Đường giới hạn ren: nét liền đậm
+ Đường chân ren: nét liền mảnh
+ Vòng đỉnh ren: nét liền đậm
+ Vòng chân ren: vẽ hở bằng nét liền mảnh.
– Ren khuất: đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt mảnh,
2. Kí hiệu ren
– Kí hiệu gồm:
+ Hình dạng ren
+ Kích thước đường kính ren: d
+ Bước ren: p
+ Hướng xoắn ren trái: LH
+ Hướng xoắn ren phải: không ghi.
– Ghi chỉ dẫn và kích thước ren: theo TCVN 5907:1995
– Cách kí hiệu ren: theo TCVN 0204:1993
3. Biểu diễn mối ghép ren
– Ren trục và ren lỗ lắp với nhau khi giống nhau về:
+ Dạng ren
+ Đường kính ren
+ Bước ren
+ Hướng xoắn phải
– Vị trí ren trục ăn khớp ren lỗ: vẽ phần ren trục, không vẽ phần ren lỗ
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12: Hình chiếu phối cảnh
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn quy ước ren
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16: Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập Chương 2: Vẽ kĩ thuật