Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 28
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 (Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong các hình trên có tất cả:
A. 4 hình bình hành …
B. 1 hình chữ nhật …
C. 2 hình chữ nhật …
D. 2 hình thoi …
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Viết tiếp vào ô trống:
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:
A. 56 và 80
B. 70 và 56
C. 56 và 70
D. 42 và 84
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng:
Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Đáp số đúng là:
A. 24m và 4m …
B. 25m và 2m …
C. 24m và 3m …
D. 21m và 7m …
Phần II. Tự luân
Câu 1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng chiều dài của chiếu.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 (Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm
a) Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là …
b) Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là …
c) Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là …
d) Tỉ số của chiều dài và chu vi là …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:
A. 39
B. 93
C. 26
D. 62
Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:
Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai. Tìm hai số đó:
A. 35 : (2 + 3) x 2 = 14
35 – 14 = 21 …
B. 35 : (2 +3) x 3 = 21
35 – 21 = 14 …
C. 35 : (3 – 2) x 2 = 70
70 – 35 = 35 …
D. 35 x 2 = 70 ; 70 : (2 + 3) x 2 = 28
70 – 28 = 42 …
Phần II. Tự luận
Câu 1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn của lớp 4A bằng số giấy vụn của lớp 4B.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 13591
Bài giải
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm lời giải bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32
==== ~~~~~~ ====