Câu hỏi:
b) Hãy xác định giá trị ngoại lệ (nếu có) cho mỗi mẫu số liệu. So sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường sau khi bỏ đi các giá trị ngoại lệ.
Trả lời:
b)
+) Tổ 1:
Giá trị ngoại lệ x thỏa mãn
x > Q3 + 1,5∆Q = 9 + 1,5.3 = 13,5
Hoặc x < Q1 − 1,5∆Q = 6 − 1,5.3 = 1,5
Vậy đối chiếu mẫu số liệu của tổ 1 suy ra giá trị ngoại lệ là 1.
+) Tổ 2:
Giá trị ngoại lệ x thỏa mãn
x > Q3 + 1,5∆Q = 9 + 1,5.2 = 12
Hoặc x < Q1 − 1,5∆Q = 7 − 1,5.2 = 4
Vậy đối chiếu mẫu số liệu của tổ 2 suy ra giá trị ngoại lệ là 30.
Sau khi bỏ đi các giá trị ngoại lệ này thì tổ 1 có:
Và số trung vị Me = 7 (Do n = 11 là số lẻ).
Tương tự thì tổ 2 có:
Và số trung vị Me = 8 (Do n = 11 là số lẻ).
Vậy sau khi bỏ các giá trị ngoại lệ thì khi so sánh theo số trung bình và trung vị các bạn tổ 2 vẫn quyên góp được nhiều sách hơn các bạn tổ 1.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d = 0,01 là:
A. 45,65;
B. 45,6;
C. 45,7;
D. 45.
Câu hỏi:
Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d = 0,01 là:
A. 45,65;
B. 45,6;
C. 45,7;
D. 45.Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Xét d = 0,01 ta thấy chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d nằm ở hàng phần trăm. Nên suy ra hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,01 là hàng phần trăm nên ta quy tròn số 45,6534 ở hàng gấp 10 lần hàng vừa tìm được, tức là hàng phần mười.
Xét chữ số ở hàng phần trăm của 45,6534 là 5, nên ta suy ra được số quy tròn của 45,6534 đến hàng phần mười là 45,7.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho biết 33=1,44224957…. Số gần đúng của 33 với độ chính xác 0,0001 là:
A. 1,4422;
B. 1,4421;
C. 1,442;
D. 1,44.
Câu hỏi:
Cho biết Số gần đúng của với độ chính xác 0,0001 là:
A. 1,4422;
B. 1,4421;
C. 1,442;
D. 1,44.Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Xét d = 0,0001 ta thấy chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d nằm ở hàng phần chục nghìn. Nên suy ra hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,0001 là hàng phần chục nghìn nên ta quy tròn số ở hàng vừa tìm được, tức là hàng phần chục nghìn.
Xét chữ số ở hàng phần trăm nghìn của là 4, là số bé hơn 5 nên ta suy ra được số gần đúng của với độ chính xác d = 0,0001 là 1,4422.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho số gần đúng a = 0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d = 0,002 là:
A. 0,16;
B. 0,15;
C. 0,157;
D. 0,159.
Câu hỏi:
Cho số gần đúng a = 0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d = 0,002 là:
A. 0,16;
B. 0,15;
C. 0,157;
D. 0,159.Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Xét d = 0,002 ta thấy chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d nằm ở hàng phần nghìn. Nên suy ra hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,002 là hàng phần nghìn nên ta quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng vừa tìm được, tức là hàng phần trăm.
Xét chữ số ở hàng phần nghìn của a là 7, là số lớn hơn 5 nên ta suy ra được số quy tròn của a đến hàng phần trăm là 0,16.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Độ dài cạnh của một hình vuông là 8 ± 0,2 cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 32 cm;
B. 32 ± 0,2 cm;
C. 64 ± 0,8 cm;
D. 32 ± 0,8 cm.
Câu hỏi:
Độ dài cạnh của một hình vuông là 8 ± 0,2 cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 32 cm;
B. 32 ± 0,2 cm;
C. 64 ± 0,8 cm;
D. 32 ± 0,8 cm.Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Độ dài cạnh của một hình vuông là 8 ± 0,2 cm thì chu vi của hình vuông đó bằng: p = 4.(8 ± 0,2) = 32 ± 0,8 cm.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là:
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
Câu hỏi:
Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là:
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta có: n = 7
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm là: 4; 4; 5; 5; 6; 6; 7.
Vì n = 7 là số lẻ nên số trung vị của mẫu số liệu ở trên là: Me = 5.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====