Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 56, 57 Bài 82: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 1: Tính:
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
438 × 2
……………….
……………….
……………….
|
1 911 × 5
……………….
……………….
……………….
|
7 101 × 8
……………….
……………….
……………….
|
12 061 × 4
……………….
……………….
……………….
|
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
6 000 × 5 = ……………… 21 000 × 3 = ………………
9 000 × 8 = ……………… 16 000 × 4 = ………………
Lời giải:
+) 6 000 × 5
Nhẩm: 6 nghìn × 5 = 30 nghìn
Vậy: 6 000 × 5 = 30 000
+) 9 000 × 8
Nhẩm: 9 nghìn × 8 = 72 nghìn
Vậy: 9 000 × 8 = 72 000
|
+) 21 000 × 3
Nhẩm: 21 nghìn × 3 = 63 nghìn
Vậy: 21 000 × 3 = 63 000
+) 16 000 × 4
Nhẩm: 16 nghìn × 4 = 64 nghìn
Vậy: 16 000 × 4 = 64 000
|
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 4: Số?
Số đã cho
|
1 321
|
324
|
2 281
|
16 023
|
Gấp số đã cho lên 2 lần
|
2 642
|
|
|
|
Gấp số đã cho lên 3 lần
|
3 963
|
|
|
|
Lời giải:
Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó nhân với số lần
Ta điền vào bảng như sau:
Số đã cho
|
1 321
|
324
|
2 281
|
16 023
|
Gấp số đã cho lên 2 lần
|
2 642
|
648
|
4 562
|
32 046
|
Gấp số đã cho lên 3 lần
|
3 963
|
972
|
6 843
|
48 069
|
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 5:
Chọn một mặt hàng em muốn mua ở bức tranh sau rồi tính xem nếu mua mặt hàng đó với số lượng là 5 thì cần trả bao nhiêu tiền.
Trả lời: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải:
– Số tiền cần trả khi mua 5 gói bánh quy là:
4 500 × 5 = 22 500 (đồng)
– Số tiền cần trả khi mua 5 bánh trứng là:
11 000 × 5 = 55 000 (đồng)
– Số tiền cần trả khi mua 5 bánh mì là:
3 000 × 5 = 15 000 (đồng)
– Số tiền cần trả khi mua 5 hộp mì tôm là:
8 500 × 5 = 42 500 (đồng)
– Số tiền cần trả khi mua 5 chai nước cam là:
12 000 × 5 = 60 000 (đồng)
– Số tiền cần trả khi mua 5 chai nước táo là:
15 000 × 5 = 75 000 (đồng)
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
Trang 56, 57 Bài 82: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
Trang 58, 59 Bài 83: Luyện tập
Trang 60, 61, 62 Bài 84: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
Trang 63, 64, 65 Bài 85: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)
====== ****&**** =====