Câu hỏi:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
A. (– a; – b);
B. (a; b);
Đáp án chính xác
C. (1; a);
D.(1; b).
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(\overrightarrow {OM} = \left( {a;b} \right)\)
\( \Rightarrow \) đường thẳng OM có VTCP: \(\vec u = \overrightarrow {OM} = \left( {a;b} \right).\)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
Câu hỏi:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A. (1; 0);
Đáp án chính xác
B. (2; 0);
C. ( – 1; 2);
D. (1; 1).
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trục Ox: y = 0 có VTCP \(\vec i\left( {1;0} \right)\) nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là \(\vec i\left( {1;0} \right)\).====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
Câu hỏi:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. (2; –1);
B. (0; 1);
Đáp án chính xác
C. (3; 0);
D. (2; 2).
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trục Oy: x = 0 có VTCP \(\vec j\left( {0;1} \right)\) nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là \(\vec j\left( {0;1} \right)\).====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
Câu hỏi:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
A. (1; 3);
B. (2; 1);
Đáp án chính xác
C. (1; 3);
D. (3; 1).
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4) có VTCP là:
\(\overrightarrow {AB} = \left( {1 – ( – 3);4 – 2} \right)\)= (4; 2) = 2(2; 1) hay \(\vec u\left( {2;1} \right)\).====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
Câu hỏi:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
A. (a; – b);
Đáp án chính xác
B. (a; b);
C. (– b; a);
D. (b; a).
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(\overrightarrow {AB} = \left( { – a;b} \right)\)
\( \Rightarrow \) đường thẳng AB có VTCP \(\overrightarrow {AB} = \left( { – a;b} \right)\) hoặc \(\vec u = – \overrightarrow {AB} = \left( {a; – b} \right).\)
\( \Rightarrow \) đường thẳng AB có VTPT là \(\overrightarrow n \left( {b;a} \right)\).====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
Câu hỏi:
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 2;
B. 5;
C. 7;
D. Vô số.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====