1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 6 lớp 1 Lesson 5 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Letter B, /b/, bat, /b/, tub
Letter D, /d/, duck, /d/, bird
Letter F, /f/, fig, /f/, leaf
Letter G, /g/, goat, /g/, dog
Letter K, /k/, kite, /k/, yak
Letter L, /l/, lion, /l/, ill
Letter M, /m/, mom
Tạm dịch
Chữ cái B, /b/, bồn tắm, /b/, bồn tắm
Chữ D, /d/, vịt, /d/, chim
Chữ F, /f/, quả sung, /f/, quả sung
Chữ cái G, /g /, dê, /g/, chó
Chữ cái K, /k/, con diều, /k/, con bò
Chữ cái L, /l/, con sư tử, /l/, bị ốm
Chữ M, /m/, mẹ
Listen and chant (Nghe và hát)
A is an apple, say, /a/, /a/, /a/
B is a bat, say, /b/, /b/, /b/
C is a cat, say, /k/, /k/, /k/
A /a/, B /b/, C /k/
D is a dog, say, /d/, /d/, /d/
E is an egg, say, /e/, /e/, /e/
F is for fig, say, /f/, /f/, /f/
D /d/, E /e/, F /f/ /f/
G is for guitar, say /g/ /g/ /g/
H is for hat, say /h/ /h/ /h/
I is for ink, say /I/ /I/ /I/
G /g/, H /h/, I /I/
J is for juice, say /j/ /j/ /j/
K is a kite, say /k/ /k/ /k/
L is a lion, say /l/ /l/ /l/
M is a mom, say /m/ /m/ /m/
Tạm dịch
A là một quả táo, hãy nói, /a/, /a/, /a/
B là một cây gậy, hãy nói, /b/, /b/, /b/
C là một con mèo, hãy nói, /k/, /k/, /k/
A /a/, B /b/, C /k/
D là một con chó, hãy nói, /d/, /d/, /d/
E là một quả trứng, hãy nói, /e/, /e/, /e/
F là một quả sung, hãy nói, /f/, /f/, /f/
D /d/, E /e/, F /f/ /f/
G là cây đàn ghi-ta, hãy nói /g/ /g/ /g/
H là cái mũ, hãy nói /h/ /h/ /h/
I là hủ mực, hãy nói /I/ /I/ /I/
G /g/, H /h/, I /I/
J là nước ép, hãy nói /j/ /j/ /j/
K là một con diều, hãy nói /k/ /k/ /k/
L là một con sư tử, hãy nói /l/ /l/ /l/
M là một người mẹ, hãy nói /m/ /m/ /m/
1.3. Unit 6 lớp 1 Lesson 5 Task 3
Listen to the sounds. Connect the letters (Nghe các âm sau. Nối các chữ cái lại)
Guide to answer
D E C H M I A
1.4. Unit 6 lớp 1 Lesson 5 Task 4
Look and point the sound b and k (Nhìn và chỉ âm b và k)
Tạm dịch
The cat has lunch with a duck in a tub: Con mèo ăn trưa với con vịt ở bồn tắm.
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
2. Bài tập minh họa
Choose the correct word (Chọn từ đúng nhất)
1.
A. kite
B. leaf
C. fig
2.
A. goat
B. leaf
C. fig
3.
A. yak
B. ill
C. mom
4.
A. kite
B. tub
C. fig
Key
1B; 2A; 3B; 4A