Giải Toán lớp 1 Bài 21: Số có hai chữ số SGK Kết nối tri thức tập 2
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Các số đến 20
– Nhận biết được mỗi số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
– Số 20 gồm 2 chục.
– Phân biệt được số chục với số đơn vị.
– Đọc và viết các số trong phạm vi 20 và điền được các số trên tia số.
– Đọc, viết được các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
– Nhận biết cấu tạo số tròn chục gồm bao nhiêu chục và 0 đơn vị.
1.3. Các số đến 99
– Biết đọc, viết, đếm, so sánh các số có hai chữ số
– Nhận biết thứ tự các trong phạm vi các số có hai chữ số
– Vận dụng thứ tự các trong phạm vi các số có hai chữ số, dự đoán quy luật, hoàn thành dãy số.
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Có bao nhiêu quả bí xanh?
Hướng dẫn giải
Có 4 chục quả và 4 quả nên có 44 quả bí xanh.
Câu 2: Hãy nêu.
a. Chữ số chỉ số đơn vị.
b. Chữ số chỉ số chục.
Hướng dẫn giải
a. Chữ số chỉ số đơn vị là:
Số 57 có 5 chục và 7 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 7
Số 85 có 8 chục và 5 đơn vị nên số chỉ đơn vị là 5
b. Chữ số chỉ số chực là:
Số 93 có 9 chục và 3 đơn vị nên số chỉ chục là 9
Số 80 có 8 chục và 0 đợn vị nên số chỉ chục là 8
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
3. Bài tập SGK
3.1. Giải hoạt động câu 1 trang 5 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Biết mỗi có 10 quả cà chua. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
Hướng dẫn giải
3.2. Giải hoạt động câu 2 trang 5 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.3. Giải hoạt động câu 3 trang 5 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.4. Giải luyện tập câu 1 trang 6 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.5. Giải luyện tập câu 2 trang 6 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Quan sát tranh rồi trả lời:
Trên bàn có:
a) Mấy cái kẹo?
b) Mấy gói quà?
c) Mấy bông hoa?
Hướng dẫn giải
a) 15 cái kẹo
b) 4 gói quà
c) 5 bông hoa
3.6. Giải hoạt động câu 1 trang 8 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.7. Giải hoạt động câu 2 trang 8 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Tìm nhà cho chim cánh cụt.
Hướng dẫn giải
10: Mười
20: Hai mươi
30: Ba mươi
40: Bốn mươi
50: Năm mươi
60: Sáu mươi
3.8. Giải hoạt động câu 3 trang 9 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
Hướng dẫn giải
3.9. Giải hoạt động câu 4 trang 9 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số quả cà chua trên mỗi hàng (theo mẫu):
Hướng dẫn giải
3.10. Giải hoạt động câu 1 trang 10 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.11. Giải hoạt động câu 2 trang 11 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.12. Giải hoạt động câu 3 trang 11 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt.
Hướng dẫn giải
50: Năm mươi
99: Chín mươi chín
15: Mười lăm
21: Hai mươi mốt
19: Mười chín
3.13. Giải luyện tập câu 1 trang 12 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.14. Giải luyện tập câu 2 trang 12 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.15. Giải luyện tập câu 3 trang 13 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ:
Hướng dẫn giải
3.16. Giải luyện tập câu 4 trang 13 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Quan sát tranh
a) Tìm các số có một chữ số.
b) Tìm các số tròn chục.
Hướng dẫn giải
a) Các số có một chữ số là: 1; 2; 8
b) Các số tròn chục là: 30; 50
3.17. Giải luyện tập câu 1 trang 14 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số
Hướng dẫn giải
3.18. Giải luyện tập câu 2 trang 14 SGK Toán 1 tập 2 KNTT
Số?
… gồm 3 chục và 7 đơn vị
|
46 gồm … chục và … đơn vị
|
… gồm 5 chục và 0 đơn vị
|
72 gồm … chục và … đơn vị
|
… gồm 8 chục và 4 đơn vị
|
91 gồm … chục và … đơn vị
|
Hướng dẫn giải
37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
|
46 gồm 4 chục và 6đơn vị
|
50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
|
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị
|
84 gồm 8 chục và 4 đơn vị
|
91 gồm 9 chục và 1 đơn vị
|