Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán 2 bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – 2024 – Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68 B. 67 C. 69 D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59 B. 90 C. 11 D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 ………………………. ………………………. ………………………. |
43 + 48 ………………………. ………………………. ………………………. |
63 – 28 ………………………. ………………………. ………………………. |
91 – 43 ………………………. ………………………. ………………………. |
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =……………………… 63 kg – 35 kg = ……………………….
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác? ………………………………………………… ………………………………………………… |
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B.
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tính: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là:
38 + 34 = 72 (viên)
Đáp số: 72 viên bi
Câu 9: (1 điểm) Có 3 hình tứ giác.
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số liền sau của 29 là:
A. 30 B. 28 C. 31 D. 40
Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ………… kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
A. 9 B. 20 C. 25 D. 21
Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:
A. 31 B. 65 C. 41 D. 55
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định
Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm
Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít
Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 8: Hình bên có:
A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác |
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ
Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?
– Số điền vào dấu ? là: …….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
26 + 35 = 61 26 + 59 = 85 75 – 17 = 58 60 – 43 = 17
Câu 2: Vẽ kim giờ như sau
Câu 3:
Tuổi bố hơn tuổi con là:
31 – 8 = 23 (tuổi)
Đáp số: 23 tuổi
Câu 4:
Vậy số điền vào dấu ? là 17.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Số 59 đọc là:
A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: (M2)
A. 99 B. 89 C.98 D.100
Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?
A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 (2 điểm): Tìm y
a. 37 + y = 81 b. 63 – y = 25 – 8
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
36 + 47 = 83 100 – 65 = 35 47 + 37 = 84 94 – 57 = 37
Câu 2:
a) 37 + y = 81
y = 81 – 37
y = 44
b) 63 – y = 25 – 8
63 – y = 17
y = 63 – 17
y = 46
Câu 3:
Khu vườn đã bán số cây đào là:
100 – 37 = 63 (cây đào)
Đáp số: 63 cây đào
Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Hình tam giác là: ADE
Hình tứ giác là: BCDE
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm)
Ngày 5 tháng 9 là ngày …………………….
Câu 3: Tính (1 điểm)
18kg – 9kg = …… 52 km – 4 km = ….. 64cm + 8cm = …….
Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm)
35 + 15 ….. 80 – 10 – 15
Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình |
Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điêm)
24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống (1 điểm)
Câu 8: Tìm x (1 điểm)
a) x + 48 = 63 b) x – 24 = 16
Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 50 con gà. Nhà cô Tư nuôi nhiều hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà (1 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nối
Câu 2: Ngày 5 tháng 9 là ngày chủ nhật.
Câu 3:
18kg – 9kg = 9 kg 52 km – 4 km = 48 km 64cm + 8cm = 72 cm
Câu 4: Điền dấu >, <, =
Ta có: 35 + 15 = 50
80 – 10 – 15 = 55
Vì 50 < 55 nên 35 + 15 < 80 – 10 – 15.
Câu 5: Chọn B
Câu 6: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
24 + 16 = 40. 37 + 55 = 92 97 – 9 = 88 51 – 28 = 23
Câu 7:
A. Đ. B. S C. Đ D. S
Câu 8:
a) x + 48 = 63 x = 63 – 48 x = 15 |
b) x – 24 = 16 x = 16 + 24 x = 40 |
Câu 9:
Nhà cô tư nuôi được số con gà là:
50 + 17 = 67 (con gà)
Cả hai nhà nuôi được số con gà là:
50 + 67 = 117 (con gà)
Đáp số: 117 con gà.
Câu 10: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số 10
Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9
Hiệu của hai số là: 10 – 9 = 1.
Đáp số: 1.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.
…………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Trong các số trên:
– Số bé nhất là:…………………………………
– Số lớn nhất là:…………………………………
– Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………
Bài 2. Số?
9 + 5 = …………… 8 + 8 =……………….. 7 + 6 =…………….
8 + 3 =……………. 5 + 7 =……………….. 9 + 9 =…………….
14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =……………
18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Đặt tính rồi tính
a) 54 + 17 ……………. ……………. ……………. |
b) 29 + 28 …………….. …………….. …………….. |
c) 85 – 48 ……………. ……………. ……………. |
d) 66 – 37 ……………. ……………. ……………. |
Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:
Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hôm nay là thứ ………..ngày…………tháng……….
b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….
c) 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1:a) Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99
b) Trong các số trên: – Số bé nhất là: 19
– Số lớn nhất là: 99
Bài 2:
9 + 5 = 14 8 + 8 = 16 7 + 6 = 13
8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18
14 – 5 = 9 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6
18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4
Bài 3:
Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
a) 54 + 17 = 71 b) 29 + 28 = 57 c) 85 – 48 = 37 d) 66 – 37 = 29
Bài 5:
Số cây cam trong vườn là:
35 + 18 = 53 (cây cam)
Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là:
35 + 53 = 88 (cây)
Đáp số: 88 cây
Bài 6:
Bài 7: Chiều cao của kiên là:
9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm
Đáp số: 8 dm 9cm.
Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – 2024 – Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87 B. 78 C. 88 D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, …,…; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33 B. 32; 42 C. 42; 52 D. 22; 32
Câu 4: 5dm = …cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 50 C. 15 D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
A. 17 ngôi sao B. 27 ngôi sao C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. ☐
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm. ☐
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. ☐
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng. ☐
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 ……………………. ……………………. ……………………. |
b. 29 + 25 ……………………. ……………………. ……………………. |
c. 89 – 34 ……………………. ……………………. ……………………. |
d. 90 – 36 ……………………. ……………………. ……………………. |
Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3:Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ….. đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài …….. Đoạn thẳng BC dài ………
Đoạn thẳng CD dài ………
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. Câu 2: A. Câu 3: B. Câu 4: B.
Câu 5
Câu 6: C. Câu 7: B.
Câu 8:
a) Đ. b) S c) S d) Đ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Học sinh đặt tính theo hàng dọc và tính
a. 52 + 29 = 81 b. 29 + 25 = 54 c. 89 – 34 = 55 d. 90 – 36 = 54
Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:
56 – 8 = 48 (sticker)
Đáp số: 48 sticker
Bài 4:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 99 D. 100
c) 42 + 18 = ☐ – 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg
b) 64l – 18l = …..
A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a) Số đoạn thẳng là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
A. 90 B. 14 C. 24 D. 34
Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
56 + 7 …………….. …………….. …………….. |
19 + 35 …………….. …………….. …………….. |
61 – 24 …………….. …………….. …………….. |
100 – 82 …………….. …………….. …………….. |
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Phần 1:
Câu 1: a) C b) B c) B
Câu 2: a) A b) D
Câu 3: a) C b) D
Câu 4: B
Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc
56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34 y = 34 – 18 y = 16 |
62 – y = 21 + 6 62 – y = 27 y = 62 – 27 y = 35 |
Câu 3:
Cân nặng của Huệ là:
36 + 5 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 – 39 = 26
48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
A. 68 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 2: Trên hình bên có mấy hình tứ giác?
A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Câu 3: 5dm = …..cm?
A. 40cm B. 5cm C. 50cm D. 70cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 + 25 < ….. < 95 – 49
A. 42 B. 47 C. 44 D. 50
Câu 5: 1 ngày có …. giờ?
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 6: Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 11
Câu 7: Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a) 56 + 19 | 27 + 9 |
b) 96 – 58 | 64 – 9 |
Câu 2: (1,5đ) Tìm x
a) x + 25 = 50 | b) x – 17 = 49 | c) 51 – x = 27 |
Câu 3: (1,5đ) Số ?
Câu 4: (1,0đ) Giải bài toán
Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
a) 56 + 19 = 75 | 27 + 9 = 36 |
b) 96 – 58 = 38 | 64 – 9 = 55 |
Câu 2: Tìm x
a) x + 25 = 50 x = 50 – 25 x = 25 |
b) x – 17 = 49 x = 49 + 17 x = 66 |
c) 51 – x = 27 x = 51 – 27 x = 24 |
Câu 3:
Câu 4:
Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là số 90
Tuổi của ông là: 90 tuổi.
Tuổi của bà là:
90 – 9 = 81 (tuổi)
Đáp số: 81 tuổi.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là:
A. 88 B. 85 C. 86 D. 83
Câu 2: 39 + 7 = ?
A. 47 B. 46 C. 45 D. 48
Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5
A. 34 B. 33 C. 35 D. 36
Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 36, 54, 19, 37, 28 B. 54, 37, 36, 19, 28
C. 54, 36, 28, 19, 37 D. 54, 37, 36, 28, 19
Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?
A. 16 B. 17 C. 15 D. 14
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ?
A. Ngày 25 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8
C. Ngày 11 tháng 8 D. Ngày 10 tháng 8
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 |
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm
A. 49 B. 50 C. 13 D. 19
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Tìm x (1,5 điểm)
x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
B |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
36 + 43 = 89 88 – 65 = 23 27 + 15 = 42 80 – 46 = 34
Câu 2: Tìm x
x + 19 = 72 x = 72 – 19 x = 53 |
x – 37 = 28 x = 28 + 37 x = 65 |
100 – x = 45 x = 100 – 45 x = 55 |
Câu 3:
Con heo có cân nặng là:
80 – 21 = 59 (kg)
Đáp số: 59 kg.
Câu 4: Số cần tìm là:
58 – 32 = 26
Đáp số: 26
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
Câu 2: Khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng
Câu 3: Số cần điền vào ô trống là:
A. 84 B. 48 C. 21 D. 98
Câu 4: Biết 75 – ☐ = 70 + 5. Số điền vào ô trống là:
A. 5 B. 0 C. 7 D. 10
Câu 5: Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ?
A. 16 B. 26 C. 50 D. 60
Câu 6: Mảnh vải xanh dài 75 dm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 82 dm B. 92 dm C. 93 dm D. 58 dm
Câu 7: Hình vẽ bên có
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
82 – 8 65 – 16 58 + 37 65 + 28
Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
x + 25 = 37 58 – x = 29
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 98 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 29 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe máy?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm X là số tròn chục, biết: 53 – 18 < X < 38 + 27
Các giá trị của X là:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C |
D |
A |
B |
D |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Học sinh đặt tính theo hàng dọc
82 – 8 = 74 65 – 16 = 49 58 + 37 = 95 65 + 28 = 93
Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
x + 25 = 37 x = 37 – 25 x = 12 |
58 – x = 29 x = 58 – 29 x = 29 |
Câu 3:
Cửa hàng có số chiếc xe máy là:
98 – 29 = 69 (xe máy)
Đáp số: 69 xe máy
Câu 4: Ta có: 53 – 18 = 35
38 + 27 = 65
X là số tròn chục lớn hơn 35 và nhở hơn 65, vậy X là 40, 50, 60
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – 2024 – Cánh diều
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:
A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19 ……………………. ……………………. ……………………. |
71 – 54 ……………………. ……………………. ……………………. |
29 + 9 ……………………. ……………………. ……………………. |
63 – 5 ……………………. ……………………. ……………………. |
Bài 2: (2 điểm) Tìm x :
a) x – 55 = 45 ………………………….. ………………………….. |
b) x + 49 = 90 ………………………….. ………………………….. |
c) 28 + x = 100 ………………………….. ………………………….. |
d) 64 – x = 25 ………………………….. ………………………….. |
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:
a) ………….. hình tam giác. Là hình: ……………………………. ……………………………………… b) ………….. hình tứ giác. Là hình: ……………………………. ……………………………………… |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
C |
A |
B |
B |
II. Tự luận
Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả
32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58
Bài 2: Tìm x:
a) x – 55 = 45 x = 45 + 55 x = 100 |
b) x + 49 = 90 x = 90 – 49 x = 41 |
c) 28 + x = 100 x = 100 – 28 x = 72 |
d) 64 – x = 25 x = 64 – 25 x = 39 |
Bài 3:
Can to đựng số lít dầu là:
45 + 9 = 54 (lít dầu)
Cả hai can đựng số lít dầu là:
45 + 54 = 99 (lít dầu)
Đáp số: 99 lít dầu
Bài 4:
Hình vẽ bên có:
a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)
b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 100 D. 101
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?
A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐ b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐ c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐ d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐ |
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
29 + 47 100 – 34
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: (2 điểm) Giải toán
Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng …………………………………………………………………
b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu …………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính
29 + 47 = 76 100 – 34 = 66
Câu 3:
Độ dài đoạn dây màu đỏ là:
92 – 17 = 75 (cm)
Đáp số: 75 cm
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại
b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100 B. 99 C. 90 D. 98
Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 ☐ 8+ 7
A. < B. > C. = D. Không điền được
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐ – 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số?
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là:
A. 54 B. 50 C. 40 D. 14
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 29 b) 41 – 27
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả:
a) 26 + 29 = 55 b) 41 – 27 = 14
Câu 2: Tìm x:
a) x + 18 = 60 x = 60 – 18 x = 42 |
b) – 29 = 34 + 12 x – 29 = 46 x = 46 + 29 x = 75 |
Câu 3:
Lan có số bông hoa là:
35 – 8 = 27 (bông hoa)
Đáp số: 27 bông hoa
Câu 4:
Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của 90 là:
A. 100 B. 89 C. 90 D. 91
Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là:
A. 8 B. 80 C. 53 D. 90
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:
A. 3 B. 57 C. 48 D. 7
Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là:
A. 82 B. 72 C. 8 D. 83
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
II. Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Con gà nặng khoảng 10kg. ☐
b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. ☐
c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. ☐
d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. ☐
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
54 + 39 76 – 39
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Giải toán
Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
C |
A |
A |
A |
II. Tự luận
Câu 1:
a) S b) S c) Đ d) S
Câu 2: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
54 + 39 = 93 76 – 39 = 37
Câu 3:
Thùng thứ hai có số lít sữa là:
45 – 17 = 28 (lít sữa)
Đáp số: 28 lít sữa
Câu 4:
Số liền trước số 18 là số 17
Số liền sau số 18 là số 19
Tổng của hai số đó là: 19 + 17 = 36
Hiệu của hai số đó là: 19 – 17 = 2.
Đáp số: Tổng 2 số là: 36; Hiệu 2 số là: 2
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án năm 2023 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:
A. 7 B. 70 C. 9 D. 5
Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:
A. 20 B. 5 C. 25 D. 52
Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 20
Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là:
A. 36 B. 72 C. 46 D. 62
Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là:
A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm
Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng?
A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả
Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 8: Hình bên có:
A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác |
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
54 + 39 19 + 33 82 – 17 76 – 39
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ:
Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
C |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
54 + 39 = 93 19 + 33 = 52 82 – 17 = 65 76 – 39 = 37
Câu 2: Vẽ thêm kim giờ như sau
Câu 3:
Nhà cô tư nuôi số con gà là:
100 – 17 = 83 (con gà)
Đáp số: 83 con gà
Câu 4:
Để đổ tương vào cả 3 loại chai thì Mẹ cần dùng 1 chai 3 lít, 1 chai 2 lít và 2 chai 1 lít.