Giải bài tập Toán lớp 2 trang 124, 125, 126, 127, 128, 129 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Luyện tập (trang 124 – 125)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 124 Bài 1: Tính nhẩm
7 + 7 9 + 6 8 + 4 5 + 7
6 + 9 4 + 8 14 – 5 16 – 6
12 – 4 11 – 7 15 – 9 13 – 8
Hướng dẫn giải
7 + 7 = 14 9 + 6 = 15 8 + 4 = 12 5 + 7 = 12
6 + 9 = 15 4 + 8 = 12 14 – 5 = 9 16 – 6 = 10
12 – 4 = 8 11 – 7 = 4 15 – 9 = 6 13 – 8 = 5
Toán lớp 2 Tập 1 trang 124 Bài 2: Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?
Hướng dẫn giải
8 + 5 =13 8 + 3 = 11 12 – 7 = 5
9 + 4 = 13 14 – 9 = 5 9 + 2 = 11
14 – 7 = 7 12 – 5 = 7
Toán lớp 2 Tập 1 trang 124 Bài 3: Số?
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 1 trang 124 Bài 4: Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ?
Hướng dẫn giải
Lớp 2A có số bạn học võ là:
8 + 5 = 13 (bạn)
Đáp số: 13 bạn học võ
Luyện tập (trang 125 – 126)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 125 Bài 1: Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Số?
Sọt |
A |
B |
C |
D |
Số quả bưởi |
3 |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Sọt A: 8 + 7 = 15
Sọt B: 6 + 5 = 11
Sọt C: 9 + 4 = 13
Sọt D: 7 + 5 = 12
Sọt |
A |
B |
C |
D |
Số quả bưởi |
3 |
2 |
3 |
4 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 2:
>; <; =
a) 5 + 7 … 12 6 + 7 … 12 4 + 7 … 12
b) 8 + 3 … 3 + 8 6 + 5 … 6 + 6
Hướng dẫn giải
a)
b)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 3: Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?
Hướng dẫn giải
Ta có:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 4: Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?
Hướng dẫn giải
Số máy tính cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
11 – 3 = 8 (máy tính)
Đáp số: 8 máy tính
Luyện tập (trang 126 – 127)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 1:
a) Số?
Toa |
A |
B |
C |
D |
E |
Kết quả phép tính |
60 |
? |
? |
? |
? |
b) Những toa nào ghi phép tính có kết quả bé hơn 60?
c) Những toa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100?
Hướng dẫn giải
80 – 20 = 60
50 + 10 = 60
60 + 40 = 100
60 – 30 = 30
70 – 20 = 50
a)
Toa |
A |
B |
C |
D |
E |
Kết quả phép tính |
60 |
60 |
100 |
30 |
50 |
b) Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là: D, E
c) Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là: A, B
Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a)
28 + 25 63 – 28 63 – 35
b)
42 + 49 91 – 42 91 – 49
Hướng dẫn giải
a)
28 + 25 = 53
63 – 28 = 35
63 – 35 = 28
b)
42 + 49 = 91
91 – 42 = 49
91 – 49 = 42
Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 3: Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
Hướng dẫn giải
28 + 15 = 43
14 + 16 = 30
72 – 45 = 27
65 – 12 = 53
34 + 16 = 50
Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 4: Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu người?
Hướng dẫn giải
Số người của đội đồng diễn đó là:
56 + 28 = 84 (người)
Đáp số: 84 người
Luyện tập (trang 128 – 129)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 1:
a) Số?
b) Tính tổng các số hạng bằng nhau.
24 + 24 + 24 2 + 2 + 2 + 2 + 2
Hướng dẫn giải
a)
18 + 17 = 35
35 – 9 = 26
24 – 8 = 16
16 + 15 = 31
b)
24 + 24 + 24 = 72
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 2: Cho bảng sau:
a) Tính tổng của ba số tròn chục có trong bảng.
b) Hai số nào trong bảng có tổng là 23?
c) Hai số nào trong bảng có tổng lớn nhất?
Hướng dẫn giải
a) Ba số tròn chục có trong bảng:
20; 30; 40
b) Hai số trong bảng có tổng là 23:
11 + 12 = 23
c) Hai số trong bảng có tổng lớn nhất là:
44 + 45 = 89
Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 3: Một thanh gỗ dài 92 cm. Bác thợ mọc đã cưa đi một đoạn dài 27 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Hướng dẫn giải
Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là:
92 – 27 = 65 (cm)
Đáp số: 65 cm
Toán lớp 2 Tập 1 trang 129 Bài 4: Số?
Hướng dẫn giải