Câu hỏi:
Trong các dãy số (un) sau, dãy nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn?
Trả lời:
un = 2n2 – 1+ Với n ∈ N* ta có: n ≥ 1 và n2 ≥ 1⇒ un = 2n2 – 1 ≥ 2.12 – 1 = 1.⇒ un ≥ 1⇒ dãy (un) bị chặn dưới ∀n ∈ N*.+ (un) không bị chặn trên vì không có số M nào thỏa mãn:un = 2n2 – 1 ≤ M ∀n ∈N*.Vậy dãy số (un) bị chặn dưới và không bị chặn trên nên không bị chặn.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho hàm số fn = 12n-1, n ∈ N*. Tính f1, f2, f3, f4, f5.
Câu hỏi:
Cho hàm số , n ∈ N*. Tính.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hãy nêu các phương pháp cho một hàm số và ví dụ minh họa
Câu hỏi:
Hãy nêu các phương pháp cho một hàm số và ví dụ minh họa
Trả lời:
Hàm số cho bằng bảngVí dụ:x01234y13579- Hàm số cho bằng công thức:Ví dụ:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau:a) Dãy nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ;b) Dãy các số tự nhiên chia cho 3 dư 1.
Câu hỏi:
Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau:a) Dãy nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ;b) Dãy các số tự nhiên chia cho 3 dư 1.
Trả lời:
a)Năm số hạng đầu: Số hạng tổng quát của dãy số: b)Năm số hạng đầu: 1;4;7;10;13Số hạng tổng quát của dãy số: 3n + 1(n ∈ N)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết mười số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi.
Câu hỏi:
Viết mười số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi.
Trả lời:
Mười số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho các dãy số un và vn với un = 1 + 1/n; vn = 5n – 1.a) Tính un+1, vn+1.b) Chứng minh un+1 < un và vn+1 > vn, với mọi n∈N*.
Câu hỏi:
Cho các dãy số và với .a) Tính .b) Chứng minh và , với mọi .
Trả lời:
a)u(n+1) = 1 + 1/(n+1); v(n+1) = 5(n + 1) – 1 = 5n + 4b) Ta có:⇒ u(n+1) < un, ∀n ∈ N*v(n+1) – vn = (5n + 4) – (5n – 1) = 5 > 0⇒ v(n+1) > vn ,∀n ∈ N*
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====