Giải VTH Toán lớp 8 Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 trang 69 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.1 biết MN // BC. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Áp dụng định lí Thalès, MN // BC ⇒
Câu 2 trang 69 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.2 và chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có IK ⊥ PN, MN ⊥ PN ⇒ IK // MN.
Áp dụng định lí Thales, ta có:
Câu 3 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho AB = 10 cm; MN = 3 dm. Tỉ số nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C.
Đổi 3 dm = 10 cm
Do đó
Câu 4 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.3. Biết DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
A. 20.
B. 56.
C. 45.
D. 50.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D.
Áp dụng định lí Thales, ta có:
Mà AB = AD + DB = 12 + 18 = 30
Khi đó hay .
Do đó AC = 50.
Câu 5 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt 2 cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Biết rằng Tính tỉ số chu vi tam giác AMN và ABC?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A.
Tỉ số chu vi tam giác AMN và tam giác ABC là:
Áp dụng định lí Thales, ta có: mà
Do đó
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, suy ra
C – BÀI TẬP
Bài 1 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm độ dài x, y trong Hình 4.4 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải:
a) Ta có HK // QE nên theo định lí Thales ta có: nên
suy ra 6 . x = 4 . 8
x ≈ 5,3.
b) Ta có mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN // BC.
Theo định lí Thales ta có: nên
suy ra y . 3 = 8 . 6,5
y ≈ 17,3.
Bài 2 trang 71 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 4.5 và giải thích vì sao chúng song song với nhau.
Lời giải:
a) Ta có suy ra EF // NP (định lí Thales đảo).
b) Ta có suy ra ME // HK (định lí Thales đảo).
Bài 3 trang 71 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho ∆ABC, từ điểm D trên cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Chứng minh rằng:
Lời giải:
Ta có ED // AC suy ra (định lí Thales trong tam giác)
FD // AB suy ra (định lí Thales trong tam giác).
Suy ra
Bài 4 trang 71 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d qua G và song song với AB, d cắt BC tại điểm M. Chứng minh rằng
Lời giải:
AG cắt BC tại E.
Ta có GM // AB suy ra (định lí Thales).
Ta lại có (G là trọng tâm ∆ABC) nên
Suy ra
Bài 5 trang 72 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF (H.4.8). Sau đó bác An đo được AF = 40 m, FC = 20 m, EC = 30 m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Ta có AB // EF nên theo định lí Thales ta có: nên suy ra EB . 20 = 40 . 30, do đó EB = 60 (m).
Bài 6 trang 72 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho hình thang ABCD (AB // DC), AC cắt BD tại I. Chứng minh rằng IA . ID = IB . IC.
Lời giải:
Ta có AB // DC nên theo định lí Thales ta có: nên IA . ID = IB . IC.
Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 3
Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
Bài 16: Đường trung bình của tam giác
Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập chung trang 77