Câu hỏi:
Tìm x, biết:
Trả lời:
Ta có ⇔ |x + 3| = 3x – 1 (2)* Trường hợp 1: x + 3 0 ⇔ x -3 ⇒ |x + 3| = x + 3Suy ra: x + 3 = 3x – 1 ⇔ x – 3x = -1 – 3 ⇔ -2x = -4 ⇔ x = 2Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x -3.Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình (2).* Trường hợp 2: x + 3 < 0 ⇔ x < -3 ⇒ |x + 3| = -x – 3Suy ra: -x – 3 = 3x – 1 ⇔ -x – 3x = -1 + 3 ⇔ -4x = 2 ⇔ x = -0.5Giá trị x = -0,5 không thỏa mãn điều kiện x < -3: loạiVậy x = 2
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Câu hỏi:
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Trả lời:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B có:
AB2 + BC2 = AC2 ⇔ AB2 + x2 = 52
⇔ AB2 = 25 – x2
⇒ AB = √(25 – x2) (do AB > 0)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
Câu hỏi:
Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
Trả lời:
√(5 – 2x) xác định khi 5 – 2x ≥ 0
⇔ -2x ≥ -5
⇔ x ≤ 5/2====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3a2
√(a2)
Trả lời:
a
-2
-1
0
2
3a2
4
1
0
4
9√(a2)
2
1
0
2
3====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a3
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: -5a
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Trả lời:
Điều kiện -5a ≥ 0 => a ≤ 0
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====