Câu hỏi:
Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC.2) Gọi K là giao điểm của MN và BC. Chứng minh
Trả lời:
(Do AB+ AC = 2AI)∆ABN đồng dạng với ∆ANC => AB.AC = AN2∆AHK đồng dạng với ∆AIO => AK.AI = AH.AOTam giác ∆AMO vuông tại M có đường cao MH => AH.AO = AM2=> AK.AI = AM2 . Do AN = AM => AB.AC = AK.AI
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho a−b=29+125−25 . Tính giá trị của biểu thức:A=a2(a+1)−b2(b−1)−11ab+2015
Câu hỏi:
Cho . Tính giá trị của biểu thức:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho x, y là hai số thực thỏa mãn xy+(1+x2)(1+y2)=1. Chứng minh rằng x1+y2+y1+x2=0.
Câu hỏi:
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn Chứng minh rằng
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giải phương trình 2x+3+4×2+9x+2=2x+2+4x+1.
Câu hỏi:
Giải phương trình
Trả lời:
Pt ĐK: Đặt PTTT hoặc t = 3TH1. t = 1 giải ra vô nghiệm hoặc kết hợp với ĐK bị loạiTH 2 Giải pt tìm được (TM)Vậy pt có nghiệm duy nhất
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giải hệ phương trình 2×2−y2+xy−5x+y+2=y−2x+1−3−3xx2−y−1=4x+y+5−x+2y−2
Câu hỏi:
Giải hệ phương trình
Trả lời:
ĐK: Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta đượcThay y= 2-x vào pt thứ 2 ta được Do Vậy (t/m)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm các số nguyên x, y thỏa mãnx4+x2−y2−y+20=0. (1)
Câu hỏi:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn (1)
Trả lời:
Ta có (1) Ta thấy: Vì x, y ∈ Z nên ta xét các trường hợp sau+ TH1. Với + TH2 + TH3: + TH4: Với ta có Vậy PT đã cho có nghiệm nguyên (x;y) là :(3;10), (3;-11), (-3; 10), (-3;-11), (0; -5), (0;4).
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====