Câu hỏi:
Cho hai số thực \(a,b > 1\) sao cho tồn tại số thực \(x\left( {x > 0,x \ne 1} \right)\) thỏa mãn \({a^{{{\log }_b}}}x = {b^{{{\log }_a}{x^2}}}\). Khi biểu thức \(P = {\ln ^2}a + {\ln ^2}b – \ln \left( {ab} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất thì \(a + b\) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)
B. \(\left( {3;\frac{7}{2}} \right)\)
Đáp án chính xác
C. \(\left( {\frac{7}{2};4} \right)\)
D. \(\left( {\frac{5}{2};3} \right)\)
Trả lời:
Đáp án B
Từ \({a^{{{\log }_b}x}} = {b^{{{\log }_a}{x^2}}} \Rightarrow {\log _a}\left( {{a^{{{\log }_b}x}}} \right) = {\log _a}\left( {{b^{{{\log }_a}{x^2}}}} \right)\)
\( \Rightarrow {\log _b}x = {\log _a}{x^2}.{\log _a}b = 2{\log _a}x.{\log _a}b \Rightarrow \frac{{\ln x}}{{\ln b}} = 2.\frac{{\ln x}}{{\ln a}}.\frac{{\ln b}}{{\ln a}} \Rightarrow {\left( {\ln a} \right)^2} = 2{\left( {\ln b} \right)^2}\)
Mà \(a,b > 1 \Rightarrow \ln a > 0;\ln b > 0 \Rightarrow \ln a = \sqrt 2 \ln b\)
\( \Rightarrow P = {\ln ^2}a + {\ln ^2}b – \ln a – \ln b = 3{\ln ^2}b – \left( {1 + \sqrt 2 } \right)\ln b\)
Dấu “=” xảy ra Chọn B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8a} \right)\) bằng
Câu hỏi:
Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8a} \right)\) bằng
A. \(3 + {\log _2}a\)
Đáp án chính xác
B. \(4 + {\log _2}a\)
C. \(8{\log _2}a\)
D. \(3{\log _2}a\)
Trả lời:
Đáp án A
Ta có \({\log _2}\left( {8a} \right) = {\log _2}8 + {\log _2}a = 3 + {\log _2}a\). Chọn A.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x−4y+5z−2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Câu hỏi:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án D
Mặt phẳng có một VTPT là . Chọn D.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số phức \(z = 2 – 3i\) có phần ảo bằng
Câu hỏi:
Số phức \(z = 2 – 3i\) có phần ảo bằng
A. 2.
B. \( – 3\)
Đáp án chính xác
C. \( – 2\)
D. \( – 3i\)
Trả lời:
Đáp án B
Số phức \(z = 2 – 3i\) có phần ảo bằng \( – 3\). Chọn B.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_2} = 6,{u_5} = 21\). Tính d.
Câu hỏi:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_2} = 6,{u_5} = 21\). Tính d.
A. \(d = 3\)
B. \(d = 2\)
C. \(d = 4\)
D. \(d = 5\)
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án D
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}{u_2} = 6\\{u_5} = 21\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} + d = 6\\{u_1} + 4d = 21\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\d = 5\end{array} \right. \Rightarrow \)Chọn D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A. \(\left( { – 7;25} \right)\)
B. \(\left( { – \infty ; – 4} \right)\)
C. \(\left( { – 4;0} \right)\)
Đáp án chính xác
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Trả lời:
Đáp án C
Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { – 4;0} \right)\). Chọn C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====