Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 4 = 0. Phép đối xứng trục Ox biến d thành d’ có phương trình:

By admin 24/04/2023 0

Câu hỏi:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 4 = 0. Phép đối xứng trục Ox biến d thành d’ có phương trình:

A. x – 2y + 4 = 0

B. x + 2y + 4 = 0

Đáp án chính xác

C. 2x + y + 2 = 0

D. 2x – y + 4 = 0

Trả lời:

Xét phép đối xứng  trục Ox, biến đường thẳng d thành đường thẳng d’.
Biến mỗi điểm M(x, y)∈d thành điểm M'(x’; y’)∈d’
Áp dụng  biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox  ta có
Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11
Vì M (x; y) nằm trên đường thẳng d nên:  x – 2y  + 4 =  0
thay vào ta được x’+ 2y’ + 4 = 0
Suy ra, phương trình đường thẳng d’ là :  x + 2y + 4 = 0.
Chọn đáp án B

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho hình vuông ABCD tâm I. gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh DA, AB, BC, CD. Phép đối xứng trục AC biến:

    Câu hỏi:

    Cho hình vuông ABCD tâm I. gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh DA, AB, BC, CD. Phép đối xứng trục AC biến:

    A. ∆IED thành ∆IGC

    B. ∆IFB thành ∆IGB

    C. ∆IBG thành ∆IDH

    Đáp án chính xác

    D. ∆IGC thành ∆IFA

    Trả lời:

    Tìm ảnh của từng điểm qua phép đối xứng trục AC:
    ĐAC (F) = E; ĐAC(A) = A;  ĐAC( B) =  D; ĐAC ( I) =I;  ĐAC( C) = C; ĐAC(G) = H
    Suy ra, qua phép đối xứng trục AC,  biến tam giác IBG thành tam giác IDH.
    Chọn đáp án C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;3). Phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;3). Phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:

    A. M’(-1;3)

    B. M’(1;3)

    C. M’(-1;-3)

    Đáp án chính xác

    D. M’(1;-3)

    Trả lời:

    Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox , ta có:

    Chọn đáp án C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x – 32 + y – 12 = 6. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x – 32 + y – 12 = 6. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình

    A. x + 32 + y – 12 = 36

    B. x + 32 + y – 12 = 6

    Đáp án chính xác

    C. x – 32 + y + 12 = 36

    D. x + 32 + y + 12 = 6

    Trả lời:

    Đường tròn (C) có tâm : I( 3; 1) và  bán kính:  R = 6
    Phép đối xứng trục Oy, biến đường tròn (C) thành đường  tròn (C’), biến tâm I  thành tâm I’ và bán kính R’ = R
     + Tìm tọa độ điểm I’. 
    Áp dụng biểu thức tọa độ của đối xứng trục Oy ta được:
     
    Phương trình đường  tròn (C’) là :
    (x + 3)2 + (y – 1)2= 6
    Chọn đáp án B.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?

    A. A(3;2)

    B. B(2; -3)

    C. C(3;-2)

    D. D(-2;3)

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án DPhép đối xứng trục Oy có:x‘=−xy‘=y Suy ra x=−x‘=−2y=y‘=3Vậy ảnh của điểm (2; 3) qua phép đối xứng trục Oy là D(-2; 3).Đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

    Câu hỏi:

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

    A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng

    B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn

    C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng

    D. Hình tròn có vô số trục đối xứng

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Phương án A. Tam giác đều chỉ có ba trục đối xứng là ba đường cao.
    Phương án B. Đường thẳng cũng có vô số trục đối xứng (là đường thẳng bất kì vuông góc với đường thẳng đã cho).
    Phương án C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có bốn trục đối xứng (là chính hai đường thẳng đó và hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng đó).
     Phương án D: Hình tròn có vô số trục đối xứng. Trục đối xứng là 1 đường thẳng bất kì đi qua tâm đường tròn. 
    Đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Phép đối xứng trục có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

Next post

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ dưới đây Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −20;  20  để đồ thị hàm số y=fx2−2x+m−m  có 5 đường tiệm cận?

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán