Câu hỏi:
Cho tập X = [−3; 2). Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?
A. A = (−3;2]
B. B = (2;+∞)
C. C = (−∞;−3] ∪ (2;+∞)
D. D = (−∞;−3) ∪ [2;+∞)
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án DTa có
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tập A=x∈R1<x≤2 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:
Câu hỏi:
Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án CTa có: A ={x∈R|1 < x ≤ 2}= (1;2]
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A=x∈ℝ4≤x≤9
Câu hỏi:
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A.
Đáp án chính xác
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án AA ={x∈R|4 ≤ x ≤ 9} ⇔ A=[4;9]
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tập hợp 0;4∩3;5 là:
Câu hỏi:
Tập hợp là:
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án CTa có: [0;4]∩[3;5]=[3;4]
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho A=1;4;B=(2;6);C=(1;2). Tìm A∩B∩C:
Câu hỏi:
Cho Tìm
A.
B.
C.
D.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án DA=[1;4]; B=(2;6); C=(1;2) ⇒ A∩B=(2;4] ⇒ A ∩B∩C = ∅
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tập hợp B=−∞;−2∩−2;+∞. Khi đó tập hợp B là:
Câu hỏi:
Cho tập hợp . Khi đó tập hợp B là:
A. R
B. Ø
C. {-2}
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án CTa có: (−∞;−2]∩[−2;+∞) = {−2}
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====