Câu hỏi:
Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4, BC = 8. Tính .
A. 90°;
B. 60°;
C. 30°;
Đáp án chính xác
D. 45°.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Vậy .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính góc giữa hai vectơ CA→ và BC→.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính góc giữa hai vectơ và .
A. 45°;
B. 135°;
Đáp án chính xác
C. 90°;
D. 120°.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Trên tia đối của CB lấy D sao cho CB = CD
Ta có:
Khi đó:
Do tam giác ABC vuông cân tại A nên .
Ta có: (hai góc kề bù)
Vậy .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC đều. Tính góc AB→,AC→.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC đều. Tính góc .
A. 90°;
B. 135°;
C. 90°;
D. 60°.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Xét tam giác ABC đều có:
.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC vuông tại B. Có AB = 3, AC = 6. Tính AB→,AC→.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC vuông tại B. Có AB = 3, AC = 6. Tính .
A. 90°;
B. 60°;
Đáp án chính xác
C. 30°;
D. 45°.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Vậy .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 4. Tính côsin của góc BA→,BC→.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 4. Tính côsin của góc .
A.
Đáp án chính xác
B.
C.
D.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
Xét tam giác ABC
Áp dụng định lí côsin ta có:
Vậy .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC có AB = 12, BC = 15, AC = 13. Tính cosAB→,AC→.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC có AB = 12, BC = 15, AC = 13. Tính .
A.
B.
C.
D.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
Xét tam giác ABC
Áp dụng định lí côsin ta có:
Vậy .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====