Giải SBT Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 68 trang 16 SBT Toán 9 tập 1: Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn ( nếu được):
a) ;
b) với ;
c) với ;
d) với .
Phương pháp giải:
Với mà và ta có:
Lời giải:
a)
=
b)
(với )
c)
(với )
d)
(với )
Bài 69 trang 16 SBT Toán 9 tập 1: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được):
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
với .
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 70 trang 16 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu các phân thức.
Sử dụng hằng đẳng thức:
Sử dụng: với .
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 71 trang 16 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh đẳng thức:
với là số tự nhiên.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
với .
Lời giải:
Ta có:
(với là số tự nhiên)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 72 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Xác định giá trị biểu thức sau theo cách thích hợp:
Phương pháp giải:
Áp dụng:
với .
Lời giải:
Ta có:
Bài 73 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi).
với
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Lời giải:
Ta có:
Ta có:
Vì nên:
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
<
Bài 74 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn:
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Lời giải:
Ta có:
Bài 75 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) với và
b) với
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
Với và ta có:
b)
Với ta có:
Bài 76 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Trục căn thức ở mẫu:
a)
b)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
(trong điều kiện các biểu thức có nghĩa)
Lời giải:
a)
b)
Bài 77 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
(với )
Lời giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Ta có:
Không có giá trị nào của để .
Bài 78 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Tìm tập hợp các giá trị thỏa mãn điều kiện sau và biểu diễn tập hợp đó trên trục số:
a)
b)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với ta có:
Lời giải:
a)
Điều kiện:
Ta có:
Giá trị thỏa mãn điều kiện.
b)
Điều kiện:
Ta có:
Kết hợp với điều kiện ta có:
Bài 79 trang 17 SBT Toán 9 tập 1: Cho các số và có dạng: và , trong đó là các số hữu tỉ. Chứng minh:
a) và cũng có dạng với và là số hữu tỉ.
b) với cũng có dạng với và là số hữu tỉ.
Phương pháp giải:
Biến đổi, nhóm các hạng tử để đưa về dạng với và là số hữu tỉ.
Với ta có:
Với ta có:
Lời giải:
a)
Ta có:
Vì là các số hữu tỉ nên cũng là số hữu tỉ.
Lại có:
Vì là các số hữu tỉ nên , cũng là số hữu tỉ.
b)
Ta có:
Vì nên và không đồng thời bằng 0
Suy ra:
(Nếu thì
Điều này mâu thuẫn với là số vô tỉ)
Vậy ; đều là số hữu tỉ.
Bài tập bổ sung (trang 18 SBT Toán 9)
Bài 7.1 trang 18 SBT Toán 9 tập 1: Với biểu thức được biến đổi thành
(A)
(B)
(C)
(D)
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với
Lời giải:
Ta có:
Do nên
Vậy chọn đáp án (A).
Bài 7.2 trang 18 SBT Toán 9 tập 1: Giá trị của bằng
(A)
(B)
(C)
(D)
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với ta có:
Lời giải:
Ta có:
Vậy đáp án (D)