Bài tập Toán 9 Chương 1 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
A. Bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Giá trị của biểu thức
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 3: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 6: Rút gọn biểu thức :
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 7: Rút gọn biểu thức
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 8: Rút gọn biểu thức: (với a ≥ 0;a ≠ 1)
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: với x ≥ 0, x ≠ 1
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 10: Rút gọn biểu thức: với x ≥ 0, x ≠ 1
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 11: Giá trị biểu thức là:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Lời giải:
Với a > 0, ta có
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Rút gọn biểu thức ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Đẳng thức nào dưới đây là đúng:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Với a, b > 0, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
II. Bài tập tự luận có đáp án
Câu 1: Chứng minh đẳng thức
Lời giải:
Ta có:
Câu 2: Rút gọn biểu thức
Lời giải:
Ta có:
Câu 3: Rút gọn biểu thức
Lời giải:
Ta có:
Ví dụ 4: Chứng minh đẳng thức
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Rút gọn biểu thức
Câu 2: Cho biểu thức và a > 0, a ≠ 1 và B = 1
Hãy so sánh A và B
B. Lý thuyết Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
– Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần vận dụng phối hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết.
– Khi rút gọn một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thứa và khai phương thì thứ tự thực hiện: khai căn trước rồi đến lũy thừa, sau đó đến nhân, chia, cộng, trừ.
Ví dụ. Rút gọn với a > 0.
Lời giải:
Vì a > 0 nên |a| = a.
Ta có,
Xem thêm