Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 7 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 34 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9:
Căn bậc ba
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Chọn khẳng định đúng
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Chọn khẳng định đúng.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Chọn khẳng định đúng, với a ≠ 0 ta có
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Thu gọn ta được
A. 25a
B. 5a
C. −25a3
D. −5a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Thu gọn với a ≠ 0 ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Rút gọn biểu thức ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Rút gọn biểu thức ta được
A. 14a
B. 20a
C. 9a
D. −8a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Rút gọn biểu thức ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. A
B. A > B
C. A ≥ B
D. A + B = 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. M > N
B. M
C. M ≥ N
D. M + N = 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. A
B. A > B
C. A ≥ B
D. A + B = 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19: Tìm x biết
A. x = −14
B. x
C. x > −14
D. x > −12
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20: Tìm x biết
A. a
B. x > −30
C. x
D. x > 30
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21: Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
A. x = −31
B. x = −30
C. x = −32
D. x = −29
Lời giải:
Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là −30
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22: Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình
A. x = 31
B. x = 28
C. x = 30
D. x = 29
Lời giải:
Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên là 29
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23: Thu gọn biểu thức ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Thu gọn biểu thức ta được:
A. 4ab
B. −8ab
C. 16ab
D. −4ab
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Số nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26: Nghiệm của phương trình là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình
A. Là số nguyên âm
B. Là phân số
C. Là số vô tỉ
D. Là số nguyên dương
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình
A. Là số nguyên âm
B. Là phân số
C. Là số vô tỉ
D. Là số nguyên dương
Lời giải:
Vậy nghiệm của phương trình là phân số
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29: Số nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Lời giải:
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Lời giải:
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 2 + 3 + 1 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình là:
Lời giải:
Mà nên ta có phương trình
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {1; −7}
B. S = {−1; 7}
C. S = {7}
D. S = {−1}
Lời giải:
Tập nghiệm của phương trình là S = {−1; 7}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33: Thu gọn biểu thức ta được
A. x
B. –x
C. 2x
D. −2x
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 34: Thu gọn biểu thức ta được:
A. −4x
B. −6x
C. 4x
D. 6x
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài giảng Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba