Giải SBT Toán 8 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1 trang 27 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định các hệ số a và b của phương trình bậc nhất một ẩn đó.
a) 2x + = 0
b) – 8 = 7
c) 0t + 17 = 0
d) 3x2 + 12 = 0
Lời giải:
a) 2x + = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a = 2, b = .
b) – 8 = 7 chuyển vế ta được phương trình – 15 = 0, là phương trình bậc nhất một ẩn với a = , b = −15.
c) 0t + 17 = 0 không là phương trình bậc nhất một ẩn vì hệ số a = 0.
d) 3x2 + 12 = 0 không là phương trình bậc nhất một ẩn vì có chứa 3x2.
Bài 2 trang 27 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) 7x – 21 = 0
b) 5x – x + 20 = 0
c)
d) = x
Lời giải:
a) 7x – 21 = 0
7x = 21
x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
b) 5x – x + 20 = 0
4x = −20
x = −5
Vậy phương trình có nghiệm x = −5
c)
Vậy phương trình có nghiệm
d) = x
– x = 0
x = 5
Vậy phương trình có nghiệm x = 5
Bài 3 trang 27 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) 18 – (x – 25) = 2(5 − 2x)
b) −4(1,5 – 3u) = 3(−15 + u)
c) (x + 5)2 – x(x + 3) = 11
d) (y + 3)(y – 3) – (y − 4)2 = −15
Lời giải:
a) 18 – (x – 25) = 2(5 − 2x)
18 – x + 25 = 10 − 4x
– x + 4x = 10 – 25 – 18
3x = −33
x = −11
Vậy phương trình có nghiệm x = −11
b) −4(1,5 – 3u) = 3(−15 + u)
−6 + 12u = −45 + 3u
12u – 3u = −45 + 6
9u = −39
u =
Vậy phương trình có nghiệm u =
c) (x + 5)2 – x(x + 3) = 11
x2 + 10x + 25 – x2 – 3x = 11
7x = −14
x = −2
Vậy phương trình có nghiệm x = −2
d) (y + 3)(y – 3) – (y − 4)2 = −15
y2 − 9 – y2 + 8y – 16 = −15
8y = −15 + 16 + 9
y =
Vậy phương trình có nghiệm y =
Bài 4 trang 27 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
5(3x – 4) = 2(x + 3)
15x – 20 = 2x + 6
13x = 26
x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
b)
4(3x + 5) = 8 – 3(2 + 3x)
12x + 20 = 8 – 6 – 9x
x =
Vậy phương trình có nghiệm x =
c)
4x + 4 = 3 – 1 + 2x
4x – 2 = 2 − 4
2x = −2
x = −1
Vậy phương trình có nghiệm x = −1
d)
3x + 18 − 8 = 30 – 12x
15x = 20
x =
Vậy phương trình có nghiệm x =