Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 17/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

I. Nhận biết

Câu 1. Cho hai số hữu tỉ 3,5 và 5,25, trên trục số nằm ngang, điểm 3,5 ở:

A. Bên phải điểm 5,25;

B. Bên trái điểm 5,25;

C. Trùng với điểm 5,25;

D. Không có đáp án đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Với hai số hữu tỉ bất kì x, y, nếu x < y thì trên trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái điểm y.

Ta có 3,5 < 5,25 nên 3,5 nằm ở bên trái điểm 5,25.

Câu 2. Chọn khẳng định sai:

A. Số đối của số –3,5 là 3,5;

B. Số đối của số –3,5 là 72;

C. Số đối của số –3,5 là 72;

D. Số đối của số –3,5 là 312

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Số đối của số –3,5 là 3,5=72=312.

Do đó phương án C sai.

Câu 3. Số nào dưới đây đang ở dạng phân số của số hữu tỉ?

A. 20202021;

B. 20,212022;

C. 202120,22;

D. 20220.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab, với a, b ∈ ℤ; b ≠ 0.

Do đó ta sẽ đi tìm phân số có tử số, mẫu số đều là số nguyên và mẫu số khác 0.

Trong tất cả các phương án chỉ có phân số 20202021 thỏa mãn điều kiện trên nên là số đang ở dạng phân số của số hữu tỉ.

Câu 4. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

A. ℚ;

B. ℤ;

C. ℕ;

D. ℝ.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ.

Câu 5. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?

A. 2−3;

B. −32;

C. −−3−2;

D. −3−2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.

Ta có: 2−3=−23<0; −32=−32<0; −−3−2=−32<0;−3−2=32>0.

Do đó −3−2 là số hữu tỉ dương.

II. Thông hiểu

Câu 1. Số nào dưới đây không là số đối của số 1,5?

A. 3−2;

B. −112;

C. −6−4;

D. –1,5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

• 3−2=−32=−1,5

• −112=−32=−1,5

• −6−4=32=1,5.

Số 1,5 có số đối là số –1,5.

Do đó phương án C có kết quả là số 1,5 không phải là số đối của số 1,5.

Câu 2. Số 23 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?

A.

Tài liệu VietJack

B.

Tài liệu VietJack

C.

Tài liệu VietJack

D.

Tài liệu VietJack

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Biểu diễn số 23 trên trục số ta làm như sau:

+ Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành 3 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 23 đơn vị cũ.

+ Số 23 được biểu diễn bởi điểm nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.

Tài liệu VietJack

Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5?

A. 12;

B. −12;

C. 35;

D. −35.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có −0,5=−510=−12

Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ –0,5 là −12.

Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Mỗi số hữu tỉ là một số nguyên;

B. Số 0 là số hữu tỉ dương;

C. Số hữu tỉ dương luôn lớn hơn số hữu tỉ âm;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

• Xét phương án A: Mỗi số hữu tỉ là một số nguyên. Đây là khẳng định sai.

Chẳng hạn, ta có số 3,5 là số hữu tỉ nhưng không phải là số nguyên nên A sai, D sai.

• Xét phương án B: Số 0 là số hữu tỉ dương. Đây là khẳng định sai.

Vì số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

• Xét phương án C: Số hữu tỉ dương luôn lớn hơn số hữu tỉ âm. Đây là khẳng định đúng.

Câu 5. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: –2022,2023 … ℚ.

A. ⸦;

B. ∈;

C. ∉;

D. ∅.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: –2022,2023 … ℚ.

Kí hiệu cần điền là kí hiệu dùng để so sánh phần tử với tập hợp.

• Kí hiệu ⸦ dùng để so sánh hai tập hợp nên không sử dụng trong trường hợp này. Do đó A sai.

• Kí hiệu ∅ là kí hiệu tập rỗng nên không sử dụng trong trường hợp này. Do đó D sai.

• Vì –2022,2023 là số hữu tỉ nên ta sử dụng kí hiệu ∈.

Vậy –2022,2022 ∈ ℚ.

Câu 6. Điểm nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ −32?

Tài liệu VietJack

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

• Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1 nên phương án C sai.

• Ta có −32 là số hữu tỉ âm sẽ nằm bên trái điểm 0 nên điểm D nằm bên phải điểm 0 nên không thỏa mãn. Do đó phương án D sai;

• Khoảng cách từ B đến O và khoảng cách từ C đến O là bằng nhau nên B biểu diễn điểm –1.

Do đó điểm biểu diễn số hữu tỉ −32 là điểm A.

Câu 7. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tứ nhỏ đến lớn: –2; 0; −35; 45.

A. −35; 0; –2; 45;

B. −35; –2; 0; 45;

C. –2; −35; 0; 45;

D. –2; −35; 45; 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

• Ta có: −2=−105 và −35=−35.

Vì –10 < –3 nên −105<−35 

Do đó –2 < −35

• Mà số 0 luôn lớn hơn số hữu tỉ âm và luôn nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

Trong các số –2; 0; −35; 45 thì có các số hữu tỉ âm là –2; −35 và số hữu tỉ dương là 45

Do đó −2<−35<0<45.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là –2; 35; 0; 45.

III. Vận dụng

Câu 1. Chiều cao (m) của các bạn trong tổ 1 được cho trong bảng sau:

Tên

An

Bình

Cường

Dương

Chiều cao

1,5

1,6

1,54

1,7

Sắp xếp tên các bạn có chiều cao từ thấp đến cao ta được:

A. An, Bình, Cường, Dương;

B. An, Cường, Bình, Dương;

C. Cường, An, Bình, Dương;

D. Bình, An, Dương, Cường.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Chiều cao của An là 1,5 m.

Chiều cao của Bình là 1,6 m.

Chiều cao của Cường là 1,54 m.

Chiều cao của Dương là 1,7 m.

Ta có 1,5 < 1,54 < 1,6 < 1,7.

Do đó sắp xếp tên theo chiều cao của các bạn (từ thấp đến cao) ta được: An, Cường, Bình, Dương.

Câu 2. Trong cuộc thi tìm hiểu an toàn giao thông, bạn Nam đã trả lời đúng được 95% số câu trắc nghiệm, bạn Minh trả lời đúng được 28 câu trong số 30 câu trắc nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nam làm bài tốt hơn Minh;

B. Minh làm bài tốt hơn Nam;

C. Hai bạn trả lời số câu hỏi bằng nhau;

D. Cả 3 khẳng định đều sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 95%=95100=1920=5760 và 2830=5660

Vì 57 > 56 nên  5760>5660 

Do đó 95% > 2830

Vậy Nam làm bài tốt hơn Minh.

Câu 3. Nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại được cho trong bảng:

Tên kim loại

Sắt

(Fe)

Thuỷ ngân

(Hg)

Magie

(Mg)

Natri

(Na)

Wolfram

(W)

Nhiệt độ nóng chảy (℃)

1538

–38,83

650

97,72

3410

 Hãy sắp xếp các kim loại trên theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

A. Na; Hg; Mg; Fe; W;

B. Fe; Na; Hg; Mg; W;

C. Hg; Mg; Fe; Na; W;

D. Hg; Na; Mg; Fe; W.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có –38,83 < 97,72 < 650 < 1538 < 3410

Do đó các kim loại được sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần là Hg; Na; Mg; Fe; W.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ các số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài tập tự luyện lập bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án

Next post

Giáo án Luyện tập rút gọn phân thức (2023) – Toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán