Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Nhận biết
Câu 1. Thực hiện phép tính ta được:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 2. Chọn khẳng định đúng:
A. ;
B. ;
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 3. Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) được viết là:
A. 3,53;
B. (–3,5)3;
C. –3,53;
D. 3-3,5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) là (–3,5)3.
Câu 4. Viết phép tính 2,53.2,55 dưới dạng lũy thừa của 2,5 ta được:
A. 2,54;
B. 2,58;
C. 2,56;
D. 2,52.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có 2,53.2,55 = 2,53+5 = 2,58.
Câu 5. Tính ta được:
A. (–2)3;
B. (–2)4;
C. (–2)8;
D. (–2)12.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: = (–2)2.6 = (–2)12.
II. Thông hiểu
Câu 1. Tìm số tự nhiên n biết: 3n.2n = 36
A. n = 2;
B. n = 3;
C. n = 4;
C. n = 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: 3n.2n = 36
Hay: (3.2)n = 62
Khi đó: 6n = 62
Suy ra n = 2
Câu 2. Tìm x biết
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Hay
Khi đó:
Câu 3. Tính
A. 1;
B. 2022;
C. ;
D. –1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
(1) (2022)0 = 0;
(2) (–2)5 : (–2)3 = 4;
(3) (20223)4 = 202212;
(4) 0,52. 0,53 = 0,55.
Số khẳng định đúng là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
• 20220 = 1 nên (1) sai.
• (–2)5 : (–2)3 = (–2)2 = (–2). (–2) = 4 nên (2) đúng.
• (20223)4 = 20223. 4 = 202212 nên (3) đúng.
• 0,52. 0,53 = 0,52 + 3 = 0,55 nên (4) đúng.
Vậy có ba khẳng định đúng.
Câu 5. Chọn khẳng định sai:
A. 20220 = 1;
B. (–0,5).(–0,5)2 = ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
• 20220 = 1. Do đó A đúng.
• (–0,5).(–0,5)2 =
Do đó B sai.
•
Do đó C đúng.
•
Do đó D đúng.
Câu 6. Rút gọn biểu thức ta được giá trị nào dưới đây?
A. 20;
B. 40;
C. 60;
D. 80.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 7. Kết quả của phép tính là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
III. Vận dụng
Câu 1. Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b. Khi đó a + b là:
A. 13;
B. 31;
C. 25;
D. 19.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
68.125 = (2.3)8.(3.4)5
= 28.38.35.45 = 28.(22)5.38.35
= 28.210.35.38 = 218.313
Khi đó a = 18, b = 13
Suy ra a + b = 18 + 13 = 31.
Câu 2. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một mảnh vườn có dạng hình vuông có độ dài cạnh là 0,5 cm. Trên thực tế, mảnh vườn đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông (viết kết quả dưới dạng a.10n với 1 ≤ a < 10)?
A. 2,5 . 105 m2;
B. 3,5 . 105 m2;
C. 5,5 . 105 m2;
D. 4,5 . 105 m2.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Độ dài một cạnh của mảnh vườn hình vuông trên thực tế là:
0,5 . 100 000 = 50 000 (cm) = 500 (m).
Diện tích của mảnh vườn hình vuông trên thực tế là:
5002 = 250 000 (m2) = 2,5. 105 (m2).
Vậy diện tích thực tế của mảnh vườn đó là 2,5 . 105 m2.
Câu 3. Biết x2 = . Giá trị x thỏa mãn là:
A. x =
B. x =
C. x ∈
D. x ∈
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: x2 = =
Suy ra x = hoặc x =
Vậy x ∈
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ
Trắc nghiệm Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1
Trắc nghiệm Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học