Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 10 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 17 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương I (phần 2) có đáp án – Toán lớp 10:
Ôn tập chương I (phần 2)
Câu 19: Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 20: Cho hình thang ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ MN song song với AB (AB là đáy của hình thang, M ∈ AD ,N ∈ BC). Đặt . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Áp dụng định lí Ta – lét trong tam giác ta có
Nhận xét. Có thể xét trường hợp a = b để loại trừ phương án C, D. Ngoài ra ta có cùng hướng nên chỉ cần biểu diễn MN qua AB và CD, suy ra đáp án là B.
Câu 21: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính
Đáp án A
Câu 22: Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Áp dụng tính chất của đường phân giác ta có:
Câu 23: Với giả thiết của bài 22, khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Theo kết quả bài 22, ta có:
Câu 24: Cho các vectơ . Tìm vectơ , biết rằng
Đáp án A
Câu 25: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo các vectơ không cùng phương ta được đẳng thức nào sau đây?
Đáp án D
Câu 26: Cho tam giác ABC với A = (1; 4), B = (2; – 5 ), C = (0; 7).
Điểm M nằm trên trục Ox sao cho vectơ MA→ + MB→ + MC→ có độ dài nhỏ nhất.
Tọa độ điểm M là:
A. M(5; 0) B. M(–2; 0) C. M(3; 0) D. M(1; 0)
Đáp án D
Câu 27: Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Câu 28: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Đáp án C
Câu 29: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. M trùng A
B. M trùng B.
C. M trùng C
D. M là trọng tâm của tam giác ABC.
Đáp án D
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k> 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức là A. một đoạn thẳng. B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một điểm.
Đáp án C
Vì I là điểm cố định nên tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức (*) là đường tròn tâm I bán kính R = k/4
Câu 31: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức = là
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A; bán kính AB.
Đáp án A
Câu 32: Cho ba vectơ Giá trị của k ; h để là
Đáp án C
Câu 33: Tam giác ABC có C(–2; –4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ điẻm A và B là:
A. A(4; 12) , B(4; 6)
B. A(–4; –12), B(6; 4)
C. A(–4; 12), B(6; 4)
D. A(4; –12), B(4–6; 4)
Đáp án C
Câu 34: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo các vectơ là:
Đáp án A
Câu 35: Cho các vectơ ). Tìm các số thực x, y sao cho
A. x = 0; y = 1 B. x = 0; y = 0 C. x = 1; y = 0 D. x = 1; y = 1
Đáp án B
Xem thêm