Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 5 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 (phần 1) có đáp án – Toán lớp 10:
Ôn tập chương 2 (phần 1)
Câu 1: Cho góc 0o < α < β < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan α < tan β, cot α < cot β
B. tan α > tan β, cot α > cot β
C. tan α < tan β, cot α > cot β
D. tan α > tan β, cot α < cot β
Đáp án C
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 3: Cho tam giác đều ABC, . Giá trị của cosα là
Đáp án D
Câu 4: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 5: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 6: Cho các vectơ
A. 18 B. 18√3 C. -18√3 D. -18
Đáp án D
=12.3.cos120o= – 18
Câu 7: Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho góc xOM = 150o. Tọa độ của điểm M là
Đáp án C
Câu 8: Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P= sin2(90o – α) + sin2α là
A. 1 B. 2 C. 2sin2(90o-α) D. 2sin2α
Đáp án A
P= sin2(90o-α) + sin2α = cos2α + sin2α=1
Câu 9: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sinα=12/13. Giá trị của cos α là
Đáp án B
Câu 10: Cho góc α thỏa mãn sinαcosα=1/3. Giá trị của biểu thức sin4α + cos4α là
Đáp án A
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức bằng
A. a2 B. -2a2 C. 2a2 D. -a2
Đáp án D
Câu 12: Cho các vectơ
A. -1 B. 1 C. 5√2 – 7 D. 7 – 5√2
Đáp án B
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ . Tích vô hướng bằng
A. 2 B. -2 C. 3 D. 1
Đáp án B
= 3.4 + (-1).14 = -2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng bằng
A. 5 B. 6 C. -5 D. -6
Đáp án C
Câu 15: Trong mặt tọa độ cho vectơ (10;20). Độ dài của vectơ bằng
A. 30 B. 200 C. 500 D. 10√5
Đáp án D
Xem thêm