Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 15 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 20 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3 có đáp án – Toán lớp 10:
Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3 Hình học
Câu 1: Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1:3x-4y+5=0 và d2:mx+3y-3=0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến d1 gấp hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng d2 là:
Câu 2: Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: 2x – 3y – 1 = 0, BC: 2x + 5y – 9 = 0, CA: 3x – 2y + 1 = 0. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
Câu 3. Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: x + 3y – 1 = 0 ; d2: x – 3y – 5 = 0 và vuông góc với đường thẳng d3: 2x – y + 7 = 0.
Câu 4: Cho đường thẳng d: (m – 2)x + (m – 6 )y + m – 1 = 0. Khi m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi qua điểm có tọa độ?
A. (3; 4) B. (-2; 1)
C. (5/4;-1/4) D. (-5/4;1/4)
Câu 5: Đường thẳng qua A(5; 4) chắn trên hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích nhỏ nhất là:
A. 10 B. 20 C. 40 D. 80
Câu 6: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 0), C(3; 5) là:
Câu 7: Cho tam giác ABC với A(-1; 3), B(2; 1), C(4; 4). Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính là:
Câu 8: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục bé và tiêu cự đều bằng 6 là:
Câu 9: Phương trình
là phương trình chính tắc của elip có hình chữ nhật cơ sở với diện tích bằng 300 thì:
Câu 10: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng ∆ : x = 5 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: 3x – y + 3 = 0; d2 : x – 3y + 9 = 0 có phương trình là:
Câu 11: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 +y2 + 4x + 4y – 17 =0 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x – 4y – 18 = 0 .
Câu 12: Cho hai điểm A(-2; 1), B(7;4). Phương trình đường thẳng AB là:
A. x – 3y + 5 = 0
B. 3x + y + 5 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x + y – 11 = 0
Câu 13: Cho các điểm M(5;2), N(1; -4), P(3; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Khi đó phương trình của cạnh AC là
A. x – y – 5 = 0
B. 2x + y + 2 = 0
C. 2x – y – 6 = 0
D. x – 2y – 9 = 0
Câu 14: Cho đường thẳng Δ: – 4x + 3y = 0. Phương trình các đường thẳng song song với Δ và cách Δ một khoảng bằng 3 là:
A. -4x+3y±3=0
B. -4x+3y±21=0
C. 4x-3y±15=0
D. -4x+3y±12=0
Câu 15: Cho tam giác ABC với A(1; 4), B(3; -2), C(4; 5) và đường thẳng Δ: 2x – 5y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng Δ không cắt cạnh nào của tam giác
B. Đường thẳng Δ cắt 1 cạnh của tam giác
C. Đường thẳng Δ cắt 2 cạnh của tam giác
D. Đường thẳng Δ cắt 3 cạnh của tam giác
Câu 16: Cho phương trình x2+y2+(m+1)x+4y+2m-1=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + y – 2 = 0
A. m = -3 B. m = -6
C. m = -9 D. không tồn tại m
Câu 17: Cho đường tròn (C): x2+y2+4x+6y-12=0 và đường thẳng Δ: x – y + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng dài hơn 3
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm cách nhau một khoảng ngắn hơn 2
Câu 18: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-2x+4y+4=0 và điểm A(5; -5). Góc α của các tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ A thỏa mãn
Câu 19: Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1): 2+y2-2x+4y+1=0 và (C2): 2+y2+6x-8y+20=0 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(2; √3) và tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng 2/(√3).
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án |
D |
A |
A |
D |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án |
A |
A |
B |
C |
C |
C |
D |
A |
D |
A |
Câu 1:
Khoảng cách từ A đến d1 gấp hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng d2 nên
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Xem thêm