Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
Câu 1. Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là:
A. m < 9;
B. m ≥ 9;
C. m > 9;
D. m ∈ ∅
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn luôn dương ⇔ x2 + 4x + m – 5 > 0 với mọi x ∈ ℝ
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 2. Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m + 1. Giá trị của m để f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ.
A. m ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ
B. m > 0
C. m < 0
D. m ≤ 0
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
TH1. m = 0. Khi đó: f(x) = 1 > 0 .
TH2. m ≠ 0. Khi đó:
f(x) = mx2 – 2mx + m + 1 > 0 ∀ x ∈ ℝ ⇔
Vậy m ≥ 0 thỏa mãn bài toán.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:
A. (2; + ∞);
B. ℝ;
C. ;
D. ;
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét x2 + 4x + 4 = 0 x = – 2.
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = .
A.
B. D = [2; + ∞)
C. D =
D. D =
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2x2 – 5x + 2 ≥ 0
Xét 2x2 – 5x + 2 = 0
Ta có bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta có 2x2 – 5x + 2 ≥ 0
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 5. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) x2 – 5x + 4 ≥ 0
Đặt f(x) = x2 – 5x + 4 ta có f(x) = 0
Ta có bảng xét dấu :
Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của bất phương trình
Câu 6. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 12x + 36 là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét phương trình f(x) = x2 + 12x + 36 = 0 = – 6 và a = 1 > 0.
Ta có bảng xét dấu
Đáp án đúng là C
Câu 7. Tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. ;
B. ;
C. – 13 < x < 1;
D. – 1 < x < 13;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét x2 – 12x – 13 = 0 ⇔
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi
– 1 < x < 13.
Vậy đáp án đúng là D
Câu 8. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2
A. y = x2 – 5x + 6 ;
B. y = 16 – x2 ;
C. y = x2 – 2x + 3;
D. y = – x2 + 5x – 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét đáp án A: y = x2 – 5x +6
Xét x2 – 5x +6 = 0
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 5x + 6 nhận giá trị âm khi 2 < x < 3.
Vậy đáp án A sai.
Xét đáp án B: y = 16 – x2
Xét 16 – x2 = 0 ⇔
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = 16 – x2 xét trên khoảng (– ∞; 2) nhận giá trị âm khi trên khoảng (– ∞; – 4) nhận giá trị dương trên khoảng (– 4; 2).
Vậy đáp án B sai.
Xét đáp án C: y = x2 – 2x + 3
Xét x2 – 2x + 3 = 0 ⇔ Phương trình vô nghiệm
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 2x + 3 nhận giá trị dương với mọi x ∈ ℝ
Vậy đáp án C sai.
Xét đáp án D: y = – x2 + 5x – 6.
Xét – x2 + 5x – 6 = 0
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = – x2 + 5x – 6 nhận giá trị âm khi x ∈ (-∞; 2) ∪ (3; +∞)
Vậy đáp án D đúng.
Câu 9. Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi
A. m < 3;
B. m < 1;
C. m = 1;
D. 1 < m < 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm đối nhau khi
.
Xét biểu thức m2 – 3m + 4 = + > 0 với mọi m
Vậy phương trình có 2 nghiệm đối dấu khi m = 1.
Đáp án đúng là C.
Câu 10. Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0
Ta có ∆ = 12 – 4.1.m < 0
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 11. Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có điều kiện: x2 – 5 ≥ 0
Vậy ⇔ x2 – 3x – 4 < 0.
Xét x2 – 3x – 4 = 0
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có x2 – 3x – 4 < 0 – 1 < x < 4
Kết hợp với điều kiện ta được: . Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho là: x = 3.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ
A. a = 0;
B. a < 0;
C. ;
D. ;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
ax2 – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ ⇔
Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 – a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16 > 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt và
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 – 4a2 ≤ 0
Kết hợp với điều kiện a > 0 suy ra a ∈
Vậy để ax2 – x + a ≥ 0, thì a ∈ hay a ≥.
Câu 13. Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì
A. – 3 ≤ m ≤ 9;
B.
C. – 3 < m < 9;
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có f(x) > 0 với ∀ x ∈ ℝ
Xét tam thức bậc hai f(m) = m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) = 36 > 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3 và m = 9.
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0 thì – 3 < m < 9.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. ;
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D. ;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có f(x) > 0 vô nghiệm .
Xét m = 3 ta có f(x) = 5x – 4 với thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.
Xét m ≠ 3 ta có f(x) ≤ 0 ∀ x ∈ ℝ
Xét tam thức bậc hai (biến m): m2 + 20m – 44 có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x = 2.
Ta có bảng xét dấu
Để f(x) ≤ 0 ∀ x ∈ ℝ
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 15. Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng ∀ x ≥ 3?
A. m ≥ – 11;
B. m > – 11;
C. m < – 11;
D. m < 11;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: a = 2 > 0. Do đó, 2x2 – 4x + m + 5 > 0, sẽ có trường hợp sau:
Trường hợp 1. ∆ < 0 (– 4)2 – 4.2.(m + 5) < 0 m > – 3, khi đó
2x2 – 4x + m + 5 > 0 với
Do đó 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với
Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có hai nghiệm x1; x2.
Do đó, để 2x2 – 4x + m + 5 > 0 ,
Kết hợp hai trường hợp lại ta được m > – 11 thì thì 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với ∀ x ≥ 3.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 16: Hàm số bậc hai
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng
Trắc nghiệm Bài 19: Phương trình đường thẳng