Chọn đáp án đúng:
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng: A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu…
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng: A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu…
Câu hỏi: Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ? A. \(\frac{2}{{11}}\); B. 0,232323…; C.0,20022…; Đáp án chính…
Câu hỏi: Khẳng định nào sau đây sai? A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\); B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}}…
Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau: A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\]; B. \[\sqrt {16}…
Câu hỏi: Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên…
Câu hỏi: Chọn đáp án sai: A. \[\sqrt {256} = - 16\]; Đáp án chính xác B. \[\sqrt {256} =…
Câu hỏi: Số − 9 có mấy căn bậc hai? A. 0 Đáp án chính xác B. 1 C. 2…
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng: A. \[ - \sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = \frac{9}{5}\] ; B. \(\sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = - \left(…
Câu hỏi: Căn bậc hai không âm của 0,64 là: A. 0,8; Đáp án chính xác B. −0,8; C. ±…
Câu hỏi: Chọn câu trả lời sai. Nếu \[\sqrt x = \frac{5}{2}\] thì x bằng: A. \[{\left[ {\frac{{ - \left(…