Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ – 5}}{{13}}…\frac{{ – 7}}{{13}}\)
Câu hỏi: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\) A. > Đáp án chính xác B.…
Câu hỏi: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\) A. > Đáp án chính xác B.…
Câu hỏi: Chọn câu đúng A. \(\frac{{1123}}{{1125}} >1\) B. \(\frac{{ - 154}}{{ - 156}} < 1\) > Đáp án chính…
Câu hỏi: Sắp xếp các phân số \(\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\) theo thứ tự tăng dần ta được A. \(\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\) B. \(\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\) C. \(\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\)…
Câu hỏi: Có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\frac{1}{6}\) nhưng nhỏ hơn \(\frac{1}{4}\) mà có tử số là 5. A.9 Đáp án…
Câu hỏi: So sánh \(\frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\) và \(\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\) với 1. A. A < 1 < B…
Câu hỏi: Chọn câu đúng: A. \(\frac{{11}}{{12}} < \frac{{ - 22}}{{12}}\) > B. \(\frac{8}{3} < \frac{{ - 9}}{3}\) > C.…
Câu hỏi: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\) > A.9 Đáp án chính xác B.7…
Câu hỏi: Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \(\frac{{34}}{{111}}\) và \(\frac{{198}}{{54}}\) : A. \(\frac{{34}}{{111}} < \frac{{198}}{{54}}\) > Đáp án…
Câu hỏi: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\(\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\) A. > Đáp án chính xác B.…
Câu hỏi: Chọn câu sai A. \(\frac{2}{{ - 3}} >\,\,\frac{{ - 7}}{8}\) B. \(\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\)…