Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 4 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị có đáp án – Hóa học 10:
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10
Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
Bài 1: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. N2 và HCl
B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl
D. NaCl và MgO
Đáp án: A
Bài 2: Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là
A. HF B. HCl C. SiH4 D. NH3
Đáp án: A
Bài 3: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron.
B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung.
D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
Đáp án: C
Bài 4: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là :
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Đáp án: A
Bài 5: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực ?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2, N2, F2.
Đáp án: D
Bài 6: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
Đáp án: C
Bài 7: Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là
A. 1 và 5 B. 2 và 5 C. 1 và 4 D. 2 và 4
Đáp án: A
Cấu tạo phân tử : C2H4
Phân tử này có 1 liên kết π và 5 liên kết σ
Bài 8: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực?
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. NH3, Br2, C2H4
D. HCl, C2H2, CH4
Đáp án: B
Bài 9: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HCl, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HCl, Cl2, H2O
Đáp án: B
Bài 10: X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 16. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. XY và liên kết cộng hóa trị.
B. X2Y và liên kết ion.
C. XY và liên kết ion.
D. XY2 và liên kết cộng hóa trị.
Đáp án: D
Bài 11: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng
A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Đáp án: B
Bài 12: Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2O B. C2H6 C. N2 D. MgCl2
Đáp án: A
Bài 13: Phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Đáp án: A
Bài 14: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2
Đáp án: B
Bài 15: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O B. NH3 C. H2O2 D. HNO3
Đáp án: D
Xem thêm