Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Bài 6: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
KIẾN THỨC CẦN NĂM VỮNG
Bảng 2. Lớp và phân lớp electron
Câu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p.
C. d. D. f.
Chọn đáp án đúng.
Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là
A. 6 electron. B. 18 electron.
C. 10 electron. D. 14 electron.
Chọn đáp án đúng.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là
A. 1s22s22p53s23p64s5. B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3
Chọn đáp án đúng.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1 vậy :
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.
B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ nhất (lớp M) có 3 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
Chọn đáp án sai
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Cho các phát biểu sau:
a) Nguyên tử photpho có 15 electron.
b) Số hiệu của nguyên tử photpho là 15.
c) Lớp electron thứ nhất có mức năng lượng cao nhất.
d) Lớp electron thứ ba có mức năng lượng cao nhất.
e) Photpho có 3 lớp electron.
f) Photpho là nguyên tử phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Chọn phát biểu đúng.
B. Bài tập
Câu 6. Cho nguyên tử 2040Ca
a) Tìm số p, số e, số n
b) Viết cấu hình electron và xác định loại nguyên tố (s, p, d, hay f), là kim loại phi kim hay khí hiếm? Vì Sao?
Đáp án
a) Z = Số p = Số e = 20
Số N = 40 – 20 = 20 (n)
b) Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2
Ca là nguyên tố s vì electon cuối cùng điền vào phân lớp s.
Ca là kim loại vì có 2 electon lớp ngoài cùng.
B. Bài tập
Câu 7: Tổng số hạt trong một nguyên tử nguyên tố là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Tìm số p (P), số e, số n (N), số khối A?
Đáp án
a) Ta có : E + P + N = 28 => 2Z + N = 28
Mặt khác : P + E – N = 8
=> 2Z – N = 8
Hệ : 2Z + N = 28
2Z – N = 8
=> Z = 8, N= 10
Vậy : Z = P = E = 10
A = Z + N = 9 + 10 = 19 (F)
Xem thêm