Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Chuyên đề So sánh phân số lớp 5 hay, chọn lọc

By admin 19/09/2023 0

Chuyên đề So sánh phân số lớp 5

I/ Lý thuyết

– So sánh phân số nghĩa là chúng ta so sánh các phân số đó với nhau xem phân số nào lớn hơn hoặc so sánh phân số đó với 1.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: So sánh các phân số với nhau

1. Phương pháp giải

– Dạng này được chia ra làm 3 dạng nhỏ, đó là

+ So sánh các phân số cùng mẫu số: Ta so sánh tử số với nhau. Phân số nào có tử số lớn hơn phân số đó lớn hơn. Phân số nào có tử số bé hơn phân số đó bé hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

+ So sánh các phân số khác mẫu số, khác tử số: Ta quy mẫu số các phân số, rồi so sánh như so sánh các phân số cùng mẫu số.

+ So sánh các phân số cùng tử số: Ta so sánh mẫu số với nhau. Phân số nào có mẫu số lớn hơn phân số đó bé hơn và ngược lại.

2. Ví dụ minh họa

Bài 1: So sánh hai phân số 910 và 710  

– Hai phân số này cùng mẫu số nên ta so sánh tử số. Phân số nào có tử số lớn hơn phân số đó lớn hơn.

Vậy 910>710  

Bài 2: So sánh hai phân số .

Hai phân số này khác mẫu số nên ta quy đồng mẫu số 2 phân số rồi mới so sánh.

Ta có: 56=5x36x3=1518

và 23=2x63x6=1218 

Vì 1518>1218  nên  56>23.

Bài 3: So sánh hai phân số 79  và  710.

Hai phân số này cùng tử số, nên ta so sánh mẫu số. Phân số nào có mẫu số lớn hơn phân số đó bé hơn.

Vậy 79>710.

II.2/ Dạng 2: So sánh các phân số với 1

1. Phương pháp giải

– Để so sánh các phân số với 1 ta so sánh tử số và mẫu số của phân số đó.

+ Phân số có tử số lớn hơn mẫu số => Phân số đó lớn hơn 1.

+ Phân số có tử số bằng mẫu số => Phân số đó bằng 1.

+ Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số => Phân số đó nhỏ hơn 1.

2. Ví dụ minh họa

Bài 1: So sánh các phân số sau với 1: 13;  43;  77;  1212;  1516;  2014;  1411;  1715  

– Phân số 43;  2014;  1411;  1715>1 vì tử số lớn hơn mẫu số

– Phân số 77;  1212=1 vì tử số bằng mẫu số

– Phân số 13; 1516 < 1 vì tử số bé hơn mẫu số

Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 66;  75;  23  

Ta so sánh 3 phân số đó với 1

66=1;  75>1;  23<1 Nên các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23<66<75 

*Lưu ý: Khi so sánh nhiều phân số hơn, ta có thể làm theo các bước sau:

– Bước 1: Chia các phân số thành 3 nhóm: phân số lớn hơn 1, bằng 1, nhỏ hơn 1

– Bước 2: Quy đồng mẫu số các phân số trong từng nhóm. Tiến hành so sánh giống như so sánh các phân số cùng mẫu số.

– Bước 3: Sắp xếp các phân số theo yêu cầu của đề bài.

III/ Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

\frac{3}{4}...\frac{5}{6} \frac{1}{4}...\frac{5}{4} \frac{6}{5}...\frac{6}{7} \frac{4}{{15}}...\frac{8}{{30}}

Lời giải:

\frac{3}{4} < \frac{5}{6} \frac{1}{4} < \frac{5}{4} \frac{6}{5} > \frac{6}{7} \frac{4}{{15}} = \frac{8}{{30}}

Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \frac{1}{3};\frac{{12}}{9};\frac{5}{8}

Lời giải:

Vì \frac{1}{3} = \frac{{1 \times 8}}{{3 \times 8}} = \frac{8}{{24}};\frac{{12}}{9} = \frac{{12:3}}{{9:3}} = \frac{4}{3} = \frac{{4 \times 8}}{{3 \times 8}} = \frac{{32}}{{24}};\frac{5}{8} = \frac{{5 \times 3}}{{8 \times 3}} = \frac{{15}}{{24}} nên khi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến hơn ta được \frac{1}{3};\frac{5}{8};\frac{{12}}{9}

Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: \frac{5}{4};\frac{4}{{12}};\frac{9}{8}

Lời giải:

Vì \frac{5}{4} = \frac{{5 \times 6}}{{4 \times 6}} = \frac{{30}}{{24}};\frac{4}{{12}} = \frac{{4:4}}{{12:4}} = \frac{1}{3} = \frac{{1 \times 8}}{{3 \times 8}} = \frac{8}{{24}};\frac{9}{8} = \frac{{9 \times 3}}{{8 \times 3}} = \frac{{27}}{{24}} nên khi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé ta được \frac{5}{4};\frac{9}{8};\frac{4}{{12}}

Bài 4: So sánh các phân số sau với 1: \frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{{13}}{{13}}

Lời giải:

\frac{5}{6} < 1;\frac{7}{3} > 1;\frac{{13}}{{13}} = 1

Bài 5: Lan có một số quyển vở. Lan cho Hà \frac{1}{4}số quyển vở và cho Hoa \frac{2}{3}số quyển vở. Hỏi Lan cho bạn nào nhiều quyển vở hơn?

Lời giải:

Vì \frac{1}{4} = \frac{{1 \times 3}}{{4 \times 3}} = \frac{3}{{12}};\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 4}}{{3 \times 4}} = \frac{8}{{12}} nên \frac{1}{4} < \frac{2}{3}. Vậy Lan cho Hoa nhiều quyển vở hơn

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: So sánh các phân số sau:

a) 1315  và  1715        b) 2620  và  820  

Bài 2: So sánh các phân số sau:

a) 910  và  1215        b) 2112  và  89 

Bài 3: So sánh các phân số sau:

a) 812  và  810         b) 3536  và  3540  

Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

98;  2315;  67;  1212;  2416;  79

Bài 5: So sánh các phân số sau với 1:

54;  77;  1513;  915;  2426;  89

Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

1211;  2211;  611;  1111;  811

Bài 7: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

912;  1412;  1512;  1212;  512

Bài 8: So sánh các phân số sau: 126;  712  và  1524  

Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 29>…9         

b) …10<310

c) 35=6… 

Bài 10: Tìm giá trị của số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:

1<x7<107

Bài 11: Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn phân số \frac{7}{{10}} là:

A. \frac{3}{5}

B. \frac{{10}}{{12}}

C. \frac{2}{5}

D. \frac{{20}}{{25}}

Bài 12: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn phân số \frac{3}{4}là:

A. \frac{1}{2}

B. \frac{3}{1}

C. \frac{{12}}{9}

D. \frac{5}{3}

Bài 13: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac{5}{4}...\frac{7}{4} là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu thích hợp

Bài 14: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?

A. \frac{7}{{10}}

B. \frac{{15}}{6}

C. \frac{5}{5}

D. \frac{9}{{12}}

Bài 15: Phân số nào dưới đây bằng với phân số \frac{{11}}{2}

A. \frac{{44}}{7}

B. \frac{9}{{33}}

C. \frac{{11}}{1}

D. \frac{{22}}{4}

Bài 16: Phần bù với 1 của phân số \frac{{16}}{{35}} là:

A. \frac{{16}}{{34}}

B. \frac{{21}}{{35}}

C. \frac{{16}}{{17}}

D. \frac{8}{{35}}

Bài 17: Phần hơn với 1 của phân số \frac{{92}}{{87}} là:

A. \frac{{100}}{{87}}

B. \frac{6}{{87}}

C. \frac{{15}}{{87}}

D. \frac{5}{{97}}

Bài 18: Khi so sánh hai phân số \frac{{22}}{{37}}và \frac{{19}}{{48}}, ta có thể chọn phân số trung gian là:

A. 1

B. \frac{{37}}{{19}}

C. \frac{{11}}{{24}}

D. \frac{{15}}{{48}}

Bài 19: Phân số nào dưới đây lớn hơn số 1?

A. \frac{7}{{10}}

B. \frac{{15}}{6}

C. \frac{5}{5}

D. \frac{{18}}{5}

Bài 20: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số \frac{{14}}{{15}}?

A. \frac{7}{{44}}

B. \frac{9}{{33}}

C. \frac{1}{{11}}

D. \frac{{22}}{4}

Bài 21: Không quy đồng mẫu số, tử số, hãy so sánh các phân số sau

\frac{{25}}{{49}} và  \frac{{35}}{{71}} \frac{{1997}}{{2003}}và \frac{{1995}}{{2001}} \frac{{2020}}{{2018}}và \frac{{2018}}{{2016}}

Bài 22: Không quy đồng mẫu số, tử số, hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, \frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{3}{4};\frac{2}{3};\frac{4}{5}

b, \frac{{12}}{{13}};\frac{{34}}{{33}};\frac{{11}}{{12}};\frac{{33}}{{32}};\frac{{15}}{{15}}

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Tri thức ngữ văn trang 60, 61 – hay nhất Chân trời sáng tạo

Next post

Soạn bài Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương – hay nhất Chân trời sáng tạo

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán