Câu hỏi:
Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là:
A. Lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia
B. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
Đáp án chính xác
C. Nhân, chia → cộng, trừ → lũy thừa
D. Cộng, trừ → lũy thừa → nhân, chia.
Trả lời:
Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là: Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ Chọn đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết:
Câu hỏi:
Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết:
A. M = {3; 4; 5; 7; 8}
B. M = {x ∈ N| 2 < x ≤ 8}>
Đáp án chính xác
C. M = {x ∈ N| 3 ≤ x < 8}>
D. Cả 3 ý A, B và C đều đúng.
Trả lời:
Các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: 3, 4, 5, 6, 7, 8.Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta có thể viết bằng 2 cách:+ Liệt kê các phần tử của tập hợp: M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}; + Chỉ ra dấu hiệu đặc trưng: M = {x ∈ | 2 < x ≤ 8}.Vậy chỉ có đáp án B là đúng.Chọn đáp án B.>
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 và là ước của 8 là:
Câu hỏi:
Tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 và là ước của 8 là:
A. X = {0; 1; 2}
B. X = {0; 1; 2; 4}
C. X = {1; 2; 4}
Đáp án chính xác
D. X = {2; 4}.
Trả lời:
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}Tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 và là ước của 8 là: X = {1; 2; 4}Chọn đáp án C.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2; 4; 13; 19; 25; 31.
Câu hỏi:
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2; 4; 13; 19; 25; 31.
A. 2; 4; 13; 19; 31
B. 2; 13; 19; 31
Đáp án chính xác
C. 4; 13; 19; 25; 31
D. 2; 4; 13; 19
Trả lời:
Các số nguyên tố trong các số trên là: 2; 13; 19; 31 vì các số này đều lớn hơn 1 và mỗi số chỉ có đúng 2 ước là 1 và chính nó.Chọn đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hình tam giác đều có mỗi góc bằng:
Câu hỏi:
Hình tam giác đều có mỗi góc bằng:
A. 60°
Đáp án chính xác
B. 90°
C. 120°
D. 180°
Trả lời:
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng 60°.
Chọn đáp án A.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hãy liệt kê tên của các hình sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Câu hỏi:
Hãy liệt kê tên của các hình sau theo thứ tự từ trái sang phải:
A. Hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Đáp án chính xác
D. Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, hình bình hành.
Trả lời:
Theo thứ tự từ trái sang phải có: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Chọn đáp án C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====