Câu hỏi:
Tìm x biết (– 12) + x = (– 15) – (– 87).
A.84
Đáp án chính xác
B.– 84
C.– 114
D.– 90
Trả lời:
Ta có: (– 12) + x = (– 15) – (– 87)(– 12) + x = (– 15) + 87(– 12) + x = 87 – 15(– 12) + x = 72x = 72 – (– 12)x = 72 + 12x = 84Vậy x = 84.Chọn đáp án A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm x biết 9 + x = 2.
Câu hỏi:
Tìm x biết 9 + x = 2.
A.7
B.– 7
Đáp án chính xác
C.11
D.– 11
Trả lời:
Ta có: 9 + x = 2x = 2 – 9x = – 7Vậy x = – 7.Chọn đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính hợp lý (– 1 215) – (– 215 + 115) – (– 1 115) ta được:
Câu hỏi:
Tính hợp lý (– 1 215) – (– 215 + 115) – (– 1 115) ta được:
A.– 2 000
B.2 000
C.0
Đáp án chính xác
D.1 000
Trả lời:
Ta có: (– 1 215) – (–215 + 115) – (– 1 115) = (– 1 215) + 215 – 115 + 1 115= [(– 1 215) + 215] + [(– 115) + 1 115]= (– 1 000) + 1 000 = 0Chọn đáp án C.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20
Câu hỏi:
Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20
A.– 5
Đáp án chính xác
B.5
C.– 35
D.15
Trả lời:
Ta có: – 15 + x = – 20x = (– 20) – (– 15)x = (– 20) + 15x = – 5Vậy x = – 5.Chọn đáp án A.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm x biết (– 12) + x = (– 15) – (– 87).
Câu hỏi:
Tìm x biết (– 12) + x = (– 15) – (– 87).
A.84
Đáp án chính xác
B.– 84
C.– 114
D.– 90
Trả lời:
Ta có: (– 12) + x = (– 15) – (– 87)(– 12) + x = (– 15) + 87(– 12) + x = 87 – 15(– 12) + x = 72x = 72 – (– 12)x = 72 + 12x = 84Vậy x = 84.Chọn đáp án A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số nguyên x thỏa mãn x – (15 – x) = x + 16 là:
Câu hỏi:
Số nguyên x thỏa mãn x – (15 – x) = x + 16 là:
A.1
B.31
Đáp án chính xác
C.16
D.– 31
Trả lời:
Ta có:x – (15 – x) = x + 16x – 15 + x = x + 16x + x – x = 16 + 15x = 31Vậy x = 31.Chọn đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====