Câu hỏi:
Số ?a) 5 tấn 15kg = ………kg7 yến 4kg = ………kgb) 6 phút 20 giây = ……… giây8 thế kỉ = ……… năm
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) 5 tấn 15kg = 5015 kg7 yến 4 kg = 74 kg.b) 6 phút 20 giây = 380 giây8 thế kỉ = 800 năm.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm :SỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY TÂNa) Sách Toán 2 có ……… quyểnb) Sách Toán 4 có ……… quyển.
Câu hỏi:
Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm :SỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY TÂNa) Sách Toán 2 có ……… quyểnb) Sách Toán 4 có ……… quyển.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Sách Toán 2 có 200 quyển.b) Sách Toán 4 có 180 quyển.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :A. 505 050 B. 5 050 050C. 5 005 050 D. 50 050 050b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :A. 30 000 B. 3000C. 300 D. 30
Câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :A. 505 050 B. 5 050 050C. 5 005 050 D. 50 050 050b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :A. 30 000 B. 3000C. 300 D. 30
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Khoanh vào D. 50 050 050.b) Khoanh vào B. 3000.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :a) Số 7 021 502 đọc là : ……………………………………………………………b) Số liền sau của 5 512 309 là : ……………………………………………………Số liền trước của 1 432 570 là : ……………………………………………………c) Năm 1930 thuộc thế kỉ : …………………………………………………………
Câu hỏi:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :a) Số 7 021 502 đọc là : ……………………………………………………………b) Số liền sau của 5 512 309 là : ……………………………………………………Số liền trước của 1 432 570 là : ……………………………………………………c) Năm 1930 thuộc thế kỉ : …………………………………………………………
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Số 7 021 502 đọc là: bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm linh hai.b) Số liền sau của 5 512 309 là: 5 512 310.Số liền trước của 1 432 570 là: 1 432 569.c) Năm 1930 thuộc thế kỉ: XX.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết các số 21 806 ; 21 068 ; 21 860 ; 21 680 theo thứ tự- Từ lớn đến bé :- Từ bé đến lớn :
Câu hỏi:
Viết các số 21 806 ; 21 068 ; 21 860 ; 21 680 theo thứ tự- Từ lớn đến bé :- Từ bé đến lớn :
Trả lời:
Hướng dẫn giải: – Từ lớn đến bé: 21 860 ; 21 806 ; 21 680 ; 21 068- Từ bé đến lớn: 21 068 ; 21 680 ; 21 806 ; 21 860
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dựa vào biểu đồ dưới đây viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợpSỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY TÂNa) Lớp có nhiều sách Toán nhất là lớp ……; lớp có ít sách Toán nhất là lớp ……b) Trung bình mỗi lớp có …… quyển sách Toán.
Câu hỏi:
Dựa vào biểu đồ dưới đây viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợpSỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY TÂNa) Lớp có nhiều sách Toán nhất là lớp ……; lớp có ít sách Toán nhất là lớp ……b) Trung bình mỗi lớp có …… quyển sách Toán.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Lớp có nhiều sách Toán nhất là lớp 2; lớp có ít sách Toán nhất là lớp 4.b) Trung bình mỗi lớp có 188 quyển sách Toán.Cách tính:Số sách Toán trung bình mỗi lớp có là:(185 + 200 + 190 + 180 + 185) : 5 = 188 (quyển).
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====