Câu hỏi:
Đặt tính rồi tính:35693 + 620235943721 + 7627747261 – 26245852165 – 642047
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm :SỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY TÂNa) Sách Toán 2 có ……… quyểnb) Sách Toán 4 có ……… quyển.
Câu hỏi:
Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm :SỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY TÂNa) Sách Toán 2 có ……… quyểnb) Sách Toán 4 có ……… quyển.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Sách Toán 2 có 200 quyển.b) Sách Toán 4 có 180 quyển.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :A. 505 050 B. 5 050 050C. 5 005 050 D. 50 050 050b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :A. 30 000 B. 3000C. 300 D. 30
Câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :A. 505 050 B. 5 050 050C. 5 005 050 D. 50 050 050b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :A. 30 000 B. 3000C. 300 D. 30
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Khoanh vào D. 50 050 050.b) Khoanh vào B. 3000.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :a) Số 7 021 502 đọc là : ……………………………………………………………b) Số liền sau của 5 512 309 là : ……………………………………………………Số liền trước của 1 432 570 là : ……………………………………………………c) Năm 1930 thuộc thế kỉ : …………………………………………………………
Câu hỏi:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :a) Số 7 021 502 đọc là : ……………………………………………………………b) Số liền sau của 5 512 309 là : ……………………………………………………Số liền trước của 1 432 570 là : ……………………………………………………c) Năm 1930 thuộc thế kỉ : …………………………………………………………
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Số 7 021 502 đọc là: bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm linh hai.b) Số liền sau của 5 512 309 là: 5 512 310.Số liền trước của 1 432 570 là: 1 432 569.c) Năm 1930 thuộc thế kỉ: XX.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết các số 21 806 ; 21 068 ; 21 860 ; 21 680 theo thứ tự- Từ lớn đến bé :- Từ bé đến lớn :
Câu hỏi:
Viết các số 21 806 ; 21 068 ; 21 860 ; 21 680 theo thứ tự- Từ lớn đến bé :- Từ bé đến lớn :
Trả lời:
Hướng dẫn giải: – Từ lớn đến bé: 21 860 ; 21 806 ; 21 680 ; 21 068- Từ bé đến lớn: 21 068 ; 21 680 ; 21 806 ; 21 860
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số ?a) 5 tấn 15kg = ………kg7 yến 4kg = ………kgb) 6 phút 20 giây = ……… giây8 thế kỉ = ……… năm
Câu hỏi:
Số ?a) 5 tấn 15kg = ………kg7 yến 4kg = ………kgb) 6 phút 20 giây = ……… giây8 thế kỉ = ……… năm
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) 5 tấn 15kg = 5015 kg7 yến 4 kg = 74 kg.b) 6 phút 20 giây = 380 giây8 thế kỉ = 800 năm.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====