Câu hỏi:
Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền
Trả lời:
Lời giải
a) Hình a) có số tiền là:
200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)
b) Hình b) có số tiền là:
500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng thể hiện số
a) 500 000
b) 273 000
c) 361 862
Câu hỏi:
Dùng thể hiện số
a) 500 000
b) 273 000
c) 361 862Trả lời:
Lời giải
a) 500 000
b) 273 000
c) 361 862
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000
Câu hỏi:
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000
Trả lời:
Lời giải
100 000: Một trăm nghìn
200 000: Hai trăm nghìn
300 000: Ba trăm nghìn
400 000: Bốn trăm nghìn
500 000: Năm trăm nghìn
600 000: Sáu trăm nghìn
700 000: Bảy trăm nghìn
800 000: Tám trăm nghìn
900 000: Chín trăm nghìn====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thực hiện theo mẫu
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm
381 295
3
8
1
2
9
5
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
90 806
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
Câu hỏi:
Thực hiện theo mẫu
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm
381 295
3
8
1
2
9
5
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
90 806
…?…
…?…
…?…
…?…
…?…
Trả lời:
Lời giải
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm
381 295
3
8
1
2
9
5
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi
708 420
7
0
8
4
2
0
Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu
90 806
9
0
8
0
6
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..?…; …?…; 699 996
b) 700 0007; 700 008; 700 009; …?…; …?…; 700 012.
Câu hỏi:
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..?…; …?…; 699 996
b) 700 0007; 700 008; 700 009; …?…; …?…; 700 012.Trả lời:
Lời giải
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996
Đọc số:
699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) 700 0007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Câu hỏi:
Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.Trả lời:
Lời giải
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
Viết số: 705 003
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
Viết số: 500 602
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
Viết số 34 060
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Viết số: 200 005====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====