Câu hỏi:
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
35 867, 83 769, 283 760, 50 346, 176 891.
Trả lời:
35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thực hiện (theo mẫu):
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
?
?
?
?
?
?
?
245 694
?
?
?
?
?
?
?
203 649
?
?
?
?
?
?
?
723 025
?
?
?
?
?
?
?
154 870
?
?
?
?
?
?
?
Câu hỏi:
Thực hiện (theo mẫu):
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
?
?
?
?
?
?
?
245 694
?
?
?
?
?
?
?
203 649
?
?
?
?
?
?
?
723 025
?
?
?
?
?
?
?
154 870
?
?
?
?
?
?
?
Trả lời:
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
4
3
6
5
7
2
Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai
245 694
2
4
5
6
9
4
Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư
203 649
2
0
3
6
4
9
Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín
723 025
7
2
3
0
2
5
Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm
154 870
1
5
4
8
7
0
Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Đọc các số sau:
Câu hỏi:
a) Đọc các số sau:
Trả lời:
A) Đọc số:
48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- B) Viết các số sau:
– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
– Chín nghìn không trăm ba mươi tư.
Câu hỏi:
B) Viết các số sau:
– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
– Chín nghìn không trăm ba mươi tư.Trả lời:
B) Viết các số:
– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
– Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Số 434 715 gồm ..?.. Trăm nghìn ..?.. Chục nghìn ..?.. Nghìn ..?.. Trăm ..?.. Chục ..?.. Đơn vị.
Câu hỏi:
a) Số 434 715 gồm ..?.. Trăm nghìn ..?.. Chục nghìn ..?.. Nghìn ..?.. Trăm ..?.. Chục ..?.. Đơn vị.
Trả lời:
a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
Câu hỏi:
b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
Trả lời:
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====