Câu hỏi:
Nói cho bạn nghe giá bán của một số đồ vật sau:
Trả lời:
Đồ vật
Giá bán
Đọc giá bán
Máy tính xách tay
21 000 000 đồng
Hai mươi mốt triệu đồng
Máy giặt
9 000 000 đồng
Chín triệu đồng
Tủ lạnh
12 000 000 đồng
Mười hai triệu đồng
Ô tô
650 000 000 đồng
Sáu trăm năm mươi triệu đồng
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Câu hỏi:
a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Trả lời:
a) Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
1 triệu: 1 000 000
2 triệu: 2 000 000
3 triệu: 3 000 000
4 triệu: 4 000 000
5 triệu: 5 000 0006 triệu: 6 000 000
7 triệu: 7 000 000
8 triệu: 8 000 000
9 triệu: 9 000 000
10 triệu: 10 000 000====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
Câu hỏi:
b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
Trả lời:
b) Đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
1 chục triệu: 10 000 000
2 chục triệu: 20 000 000
3 chục triệu: 30 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 0006 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
Câu hỏi:
c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
Trả lời:
c) Đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
4 trăm triệu: 400 000 000
5 trăm triệu: 500 000 0006 trăm triệu: 600 000 000
7 trăm triệu: 700 000 000
8 trăm triệu: 800 000 000
9 trăm triệu: 900 000 000
1 tỉ: 1 000 000 000====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
Câu hỏi:
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
Trả lời:
a) Đọc số:
2 000 000: Hai triệu
5 000 000: Năm triệu
40 000 000: Bốn mươi triệu
600 000 000: Sáu trăm triệu====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
Câu hỏi:
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
Trả lời:
b)
• Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
• Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số, có 7 chữ số 0
• Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
• Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
• Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số, có 7 chữ số 0.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====