Câu hỏi:
Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Trả lời:
Số gồm
Viết số
Đọc số
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
8472
Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
6509
Sáu nghìn năm trăm linh chín
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
3760
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn số thích hợp với cách đọc.
Câu hỏi:
Chọn số thích hợp với cách đọc.
Trả lời:
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674
Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067
Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007
Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số:
Câu hỏi:
Số:
Trả lời:
a) 2967; 2968; 2969; 2970; 2971; 2972; 2973; 2974; 2975.
b) 4998; 4999; 5000; 5001; 5002; 5003; 5004; 5005; 5006.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số?
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
6
7
4
2
?
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai
5
?
?
0
?
Năm nghìn sáu trăm
ba mươi
Câu hỏi:
Số?
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
6
7
4
2
?
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai
5
?
?
0
?
Năm nghìn sáu trăm
ba mươiTrả lời:
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
6
7
4
2
6742
Sáu nghìn bảy trăm
bốn mươi hai5
6
3
0
5630
Năm nghìn sáu trăm
ba mươi====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?
Câu hỏi:
Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?
Trả lời:
Em có dãy số: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000
Các số điền vào dấu “?” theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:4000; 5000; 7000; 8000; 9000
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Câu hỏi:
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.Trả lời:
Số gồm
Viết số
Đọc số
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
2945
Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
5072
Năm nghìn không trăm bảy mươi hai
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
6302
Sáu nghìn ba trăm linh hai
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
8060
Tám nghìn không trăm sau mươi
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====