Câu hỏi:
Giá trị của biểu thức 6 + 3 × 50 là
A. 155
B. 156
Đáp án chính xác
C. 157
D. 158
Trả lời:
Đáp án đúng là: B6 + 3 × 50 = 156Vậy giá trị biểu thức trên là 156.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Kết quả của phép tính 40 × 2 là
Câu hỏi:
Kết quả của phép tính 40 × 2 là
A. 40
B. 60
C. 80
Đáp án chính xác
D. 100
Trả lời:
Đáp án đúng là: C4 chục × 2 = 8 chụcVậy 40 × 2 = 80.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 90?
Câu hỏi:
Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 90?
A. 20 × 4
B. 80 × 2
C. 30 × 3
Đáp án chính xác
D. 40 × 5
Trả lời:
Đáp án đúng là: CTa có: 20 × 4 = 80 80 × 2 = 160 30 × 3 = 90 40 × 5 = 100Vậy phép tính 30 × 3 có kết quả bằng 90.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống
20
40
80
100
120
A. 60
Đáp án chính xác
B. 50
C. 70
D. 90
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Ta có: 20 × 1 = 20
20 × 2 = 40
…
20 × 4 = 80
20 × 5 = 100
20 × 6 = 120
Vậy số cần điền vào ô trống là: 20 × 3 = 60====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống:Một thùng có 20 chai nước ngọt. 6 thùng có chai nước ngọt.
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống:Một thùng có 20 chai nước ngọt. 6 thùng có chai nước ngọt.
A. 100 chai nước ngọt
B. 110 chai nước ngọt
C. 120 chai nước ngọt
Đáp án chính xác
D. 130 chai nước ngọt
Trả lời:
Đáp án đúng là: C 6 thùng có số chai nước ngọt là:6 x 20 = 120 (chai)Đáp số: 120 chai nước ngọt
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp cần điền vào ô trống.
Câu hỏi:
Điền số thích hợp cần điền vào ô trống.
Số đã cho
4
Gấp 20 lần số đã cho
A. 120
B. 80
Đáp án chính xác
C. 40
D. 100
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
4 × 20 = 80
Vậy số thích hợp cần điền vào ô trống là 80.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====