Giải bài tập Toán lớp 2 trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
Hoạt động (trang 41 – 42)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 41 Bài 1:
Hướng dẫn giải
a) Tính 11 – 6
Tách: 11 = 10 + 1
10 – 6 = 4
4 + 1 = 5
11 – 6 = 5
b) Tính 13 – 5
Tách: 13 = 10 + 3
10 – 5 = 5
5+ 3 = 8
13 – 5 = 8
Toán lớp 2 Tập 1 trang 41 Bài 2: Tính nhẩm.
11 – 2 11 – 3 11 – 4 11 – 5
11 – 6 11 – 7 11 – 8 11 – 9
Hướng dẫn giải
11 – 2 = 9 11 – 3 = 8 11 – 4 = 7 11 – 5 = 6
11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
Toán lớp 2 Tập 1 trang 42 Bài 3: Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ.
Hướng dẫn giải
11 – 8 = 3 11 – 4 = 7 13 – 5 =8
11 – 5 = 6 11 – 7 = 4 11 – 6 = 5
Luyện tập (trang 42 – 43)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 42 Bài 1:
Hướng dẫn giải
a)
Tách: 12 = 10 + 2
10 – 4 = 6
6 + 2 = 8
12 – 4 = 8
b)
Tách: 13 = 10 + 3
10 – 6 = 4
4 + 3 = 7
13 – 6 = 7
Toán lớp 2 Tập 1 trang 42 Bài 2:
Tính nhẩm.
12 – 3 12 – 4 12 – 5 12 – 6
12 – 7 12 – 8 12 – 9 12 – 2
Hướng dẫn giải
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 12 – 5 = 7 12 – 6 = 6
12 – 7 = 5 12 – 8 = 4 12 – 9 = 3 12 – 2 = 2
Toán lớp 2 Tập 1 trang 42 Bài 3: Số?
–
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
9
|
?
|
?
|
?
|
?
|
?
|
Hướng dẫn giải
–
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
9
|
8
|
7
|
6
|
5
|
4
|
Toán lớp 2 Tập 1 trang 42 Bài 4: Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?
Hướng dẫn giải
Tính:
12 – 6 = 7 11 – 5 = 6 12 – 5 = 7 13 – 7 = 6
11 – 4 = 7 13 – 8 = 5
Toán lớp 2 Tập 1 trang 42 Bài 5: Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy màu để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?
Hướng dẫn giải
Mai còn lại số tờ giấy màu là:
13 – 5 = 8 (tờ giấy)
Đáp số: 8 tờ giấy màu
Luyện tập (trang 44 – 45)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 1:
Hướng dẫn giải
a) Tính 14 – 5.
Tách: 14 = 10 + 4
10 – 5 = 5
9 + 4 = 13
14 – 5 = 9
b) Tính 15 – 7.
Tách: 15 = 10 + 5
10 – 7 = 3
3 + 5 = 8
15 – 7 = 8
Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 2: Tính nhẩm.
15 – 5 15 – 6 15 – 7
15 – 8 15 – 9 15 – 10
Hướng dẫn giải
15 – 5 = 10 15 – 6 = 9 15 – 7 = 8
15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 15 – 10 = 5
Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 3: Số?
–
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
9
|
?
|
?
|
?
|
?
|
Hướng dẫn giải
–
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
9
|
8
|
7
|
6
|
5
|
Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 4: Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7? Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9?
Hướng dẫn giải
15 – 8 = 7 14 – 5 = 9 13 – 4 = 9
15 – 6 = 9 14 – 7 = 7 12 – 5 = 7
Các máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 9 là:
15 – 6 = 14 – 5 = 13 – 4
Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 5: Bà có 14 quả ổi, bà cho cháu 6 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả?
Hướng dẫn giải
Bà có số quả ổi là:
14 – 6 = 8 (quả)
Đáp số: 8 quả ổi
Luyện tập (trang 45)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 1: Tính nhẩm.
16 – 7 16 – 8 16 – 9
17 – 8 17 – 9 18 – 9
Hướng dẫn giải
16 – 7 = 9 16 – 8 = 8 16 – 9 = 7
17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9
Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 2: Số?
Số bị trừ
|
16
|
17
|
16
|
18
|
17
|
16
|
Số trừ
|
9
|
9
|
8
|
9
|
8
|
7
|
Hiệu
|
?
|
?
|
?
|
?
|
?
|
?
|
Hướng dẫn giải
Số bị trừ
|
16
|
17
|
16
|
18
|
17
|
16
|
Số trừ
|
9
|
9
|
8
|
9
|
8
|
7
|
Hiệu
|
7
|
8
|
8
|
9
|
9
|
9
|
Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 3: Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?
Hướng dẫn giải
16 – 8 = 8 18 – 9 = 9 15 – 7 = 8
14 – 8 = 6 17 – 9 = 8
Cánh diều ghi phép trừ bé nhất là cánh diều có phép tính: 14 – 8
Cánh diều ghi phép trừ lớn nhất là cánh diều có phép tính: 18 – 9
Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 4: Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?
Hướng dẫn giải
Mai hái được hơn Mi số bông hoa là:
16 – 9 = 7 (bông hoa)
Đáp số: 7 bông hoa
Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 5:
Hướng dẫn giải
a)
b)
Luyện tập (trang 46)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 1:
Hướng dẫn giải
11 – 6 = 5 13 – 8 = 5 15 – 7 = 8 18 – 9 = 9
17 – 8 = 9 14 – 5 = 9 11 – 8 = 3 12 – 4 = 8
Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 2:
Hướng dẫn giải
a)
7 + 5 = 12 5 + 7 = 12 12 – 7 = 5 12 – 5 = 7
b)
8 + 6 = 14 6 + 8 = 14 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8
c)
9 + 8 = 17 8 + 9 = 17 17 – 9 = 8 17 – 8 = 9
Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 3: Tính nhẩm.
a) 13 – 3 – 4
13 – 7
|
b) 15 – 5 – 3
15 – 8
|
c) 14 – 4 – 1
14 – 5
|
Hướng dẫn giải
a)
13 – 3 – 4 = 9 – 4 = 5
13 – 7 = 6
b)
15 – 5 – 3 = 10 – 3 = 7
15 – 8 = 7
c)
14 – 4 – 1 = 10 – 1 = 9
14 – 5 = 9
Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 4:
Hướng dẫn giải
18 – 9 = 9 9 + 6 = 15 15 – 7 = 8
Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 5:
Có 15 vận động viên đua xe đạp, 6 vận động viên đã qua cẩu. Hỏi còn bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu?
Hướng dẫn giải
Số vận động viên đã qua cầu là:
15 – 6 = 9 (vận động viên)
Đáp số: 9 vận động viên
====== ****&**** =====