Tiêu đề: Học cách đọc số từ 0 đến 100
Phụ đề: Cách đọc số trong tiếng Việt
Phương pháp:
1. Đọc số từ 0 đến 10: Số 0 đọc là không, số 1 đọc là một, số 2 đọc là hai, số 3 đọc là ba, số 4 đọc là bốn, số 5 đọc là năm, số 6 đọc là sáu, số 7 đọc là bảy, số 8 đọc là tám, số 9 đọc là chín, số 10 đọc là mười.
2. Đọc số từ 11 đến 19: Số 11 đọc là mười một, số 12 đọc là mười hai, số 13 đọc là mười ba, số 14 đọc là mười bốn, số 15 đọc là mười lăm, số 16 đọc là mười sáu, số 17 đọc là mười bảy, số 18 đọc là mười tám, số 19 đọc là mười chín.
3. Đọc số từ 20 đến 100: Số 20 đọc là hai mươi, số 21 đọc là hai mươi mốt, số 22 đọc là hai mươi hai, số 23 đọc là hai mươi ba, số 24 đọc là hai mươi bốn, số 25 đọc là hai mươi lăm, số 26 đọc là hai mươi sáu, số 27 đọc là hai mươi bảy, số 28 đọc là hai mươi tám, số 29 đọc là hai mươi chín, số 30 đọc là ba mươi, số 31 đọc là ba mươi mốt, số 32 đọc là ba mươi hai, số 33 đọc là ba mươi ba, số 34 đọc là ba mươi bốn, số 35 đọc là ba mươi lăm, số 36 đọc là ba mươi sáu, số 37 đọc là ba mươi bảy, số 38 đọc là ba mươi tám, số 39 đọc là ba mươi chín, số 40 đọc là bốn mươi, số 41 đọc là bốn mươi mốt, số 42 đọc là bốn mươi hai, số 43 đọc là bốn mươi ba, số 44 đọc là bốn mươi bốn, số 45 đọc là bốn mươi lăm, số 46 đọc là bốn mươi sáu, số 47 đọc là bốn mươi bảy, số 48 đọc là bốn mươi tám, số 49 đọc là bốn mươi chín, số 50 đọc là năm mươi, số 51 đọc là năm mươi mốt, số 52 đọc là năm mươi hai, số 53 đọc là năm mươi ba, số 54 đọc là năm mươi bốn, số 55 đọc là năm mươi lăm, số 56 đọc là năm mươi sáu, số 57 đọc là năm mươi bảy, số 58 đọc là năm mươi tám, số 59 đọc là năm mươi chín, số 60 đọc là sáu mươi, số 61 đọc là sáu mươi mốt, số 62 đọc là sáu mươi hai, số 63 đọc là sáu mươi ba, số 64 đọc là sáu mươi bốn, số 65 đọc là sáu mươi lăm, số 66 đọc là sáu mươi sáu, số 67 đọc là sáu mươi bảy, số 68 đọc là sáu mươi tám, số 69 đọc là sáu mươi chín, số 70 đọc là bảy mươi, số 71 đọc là bảy mươi mốt, số 72 đọc là bảy mươi hai, số 73 đọc là bảy mươi ba, số 74 đọc là bảy mươi bốn, số 75 đọc là bảy mươi lăm, số 76 đọc là bảy mươi sáu, số 77 đọc là bảy mươi bảy, số 78 đọc là bảy mươi tám, số 79 đọc là bảy mươi chín, số 80 đọc là tám mươi, số 81 đọc là tám mươi mốt, số 82 đọc là tám mươi hai, số 83 đọc là tám mươi ba, số 84 đọc là tám mươi bốn, số 85 đọc là tám mươi lăm, số 86 đọc là tám mươi sáu, số 87 đọc là tám mươi bảy, số 88 đọc là tám mươi tám, số 89 đọc là tám mươi chín, số 90 đọc là chín mươi, số 91 đọc là chín mươi mốt, số 92 đọc là chín mươi hai, số 93 đọc là chín mươi ba, số 94 đọc là chín mươi bốn, số 95 đọc là chín mươi lăm, số 96 đọc là chín mươi sáu, số 97 đọc là chín mươi bảy, số 98 đọc là chín mươi tám, số 99 đọc là chín mươi chín, số 100 đọc là một trăm.
Ví dụ:
Bài tập 1: Đọc số 11
Câu trả lời: Số 11 đọc là mười một.
Bài tập 2: Đọc số 56
Câu trả lời: Số 56 đọc là năm mươi sáu.
Bài tập 3: Đọc số 78
Câu trả lời: Số 78 đọc là bảy mươi tám.
Bài tập 4: Đọc số 99
Câu trả lời: Số 99 đọc là chín mươi chín.
Bài tập 5: Đọc số 25
Câu trả lời: Số 25 đọc là hai mươi lăm.
Bài tập 6: Đọc số 41
Câu trả lời: Số 41 đọc là bốn mươi mốt.
Bài tập 7: Đọc số 67
Câu trả lời: Số 67 đọc là sáu mươi bảy.
Bài tập 8: Đọc số 83
Câu trả lời: Số 83 đọc là tám mươi ba.
Bài tập 9: Đọc số 94
Câu trả lời: Số 94 đọc là chín mươi bốn.
Bài tập 10: Đọc số 100
Câu trả lời: Số 100 đọc là một trăm.
Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Số 0 đọc là gì?
A. Không
B. Một
C. Hai
D. Ba
Câu trả lời: A. Không
2. Số 15 đọc là gì?
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Mười một
D. Mười sáu
Câu trả lời: A. Mười lăm
3. Số 28 đọc là gì?
A. Hai mươi tám
B. Hai mươi bảy
C. Hai mươi chín
D. Hai mươi lăm
Câu trả lời: A. Hai mươi tám
4. Số 73 đọc là gì?
A. Bảy mươi ba
B. Bảy mươi tám
C. Bảy mươi chín
D. Bảy mươi lăm
Câu trả lời: A. Bảy mươi ba
5. Số 97 đọc là gì?
A. Chín mươi bảy
B. Chín mươi sáu
C. Chín mươi tám
D. Chín mươi chín
Câu trả lời: A. Chín mươi bảy
Đáp án đúng: A, A, A, A, A
Kết luận:
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu cách đọc số từ 0 đến 100 trong tiếng Việt. Chúng ta đã tìm hiểu cách