Giải bài tập Toán 9 Bài 1: Bất đẳng thức
Hoạt động khám phá 1 trang 25 Toán 9 Tập 1: Cho hai số thực x và y được biểu diễn trên trục số (Hình 1). Hãy cho biết số nào lớn hơn.
Lời giải:
Ta có x < y.
Thực hành 1 trang 26 Toán 9 Tập 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) x nhỏ hơn 5
b) a không lớn hơn b
c) m không nhỏ hơn n
Lời giải:
a) Để diễn tả x nhỏ hơn 5, ta có bất đẳng thức x < 5.
b) Để diễn tả a không lớn hơn b, ta có bất đẳng thức a < b.
c) Để diễn tả m không nhỏ hơn n, ta có bất đẳng thức m > n.
Hoạt động khám phá 2 trang 26 Toán 9 Tập 1: Cho a, b, c là ba số thoả mãn a > b và b > c. Trong hai số a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?
Lời giải:
Ta có a > b mà b > c suy ra a > c (bắc cầu).
Thực hành 2 trang 26 Toán 9 Tập 1: So sánh hai số m và n, biết và .
Lời giải:
Ta có mà suy ra .
Hoạt động khám phá 3 trang 26 Toán 9 Tập 1: Thay đổi dấu ? sau bằng dấu thích hợp (>; <):
a) 4 > 1
4 + 15 ? 1 + 15
b) – 10 < – 5
– 10 + (-15) ? – 5 + (-15)
Lời giải:
a) 4 > 1
4 + 15 > 1 + 15
b) – 10 < – 5
– 10 + (-15) < – 5 + (-15)
Thực hành 3 trang 27 Toán 9 Tập 1: So sánh hai số – 3 + 2350 và – 2 + 2350
Lời giải:
Ta có – 3 < – 2. Cộng hai vế của bất đẳng thức với 2350, ta được:
– 3 + 2350 < – 2 + 2350.
Thực hành 4 trang 27 Toán 9 Tập 1: Cho hai số m và n thoả mãn m > n. Chứng tỏ m + 5 > n + 4
Lời giải:
Cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức m > n, ta được:
m + 5 > n + 5 (1)
Cộng n vào hai vế của bất đẳng thức 4 < 5, ta được:
4 + n < 5 + n hay n + 4 < n + 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra m + 5 > n + 4 (bắc cầu).
Vận dụng 1 trang 27 Toán 9 Tập 1: Gọi a là số tuổi bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa.
Lời giải:
Để biểu diễn bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na, ta có bất đẳng thức
a < b
Sau 3 năm nữa, ta cộng 2 vế của bất đẳng thức với 3, ta được:
a + 3 < b + 3.
Hoạt động khám phá 4 trang 27 Toán 9 Tập 1: Thay mỗi ? sau bằng dấu thích hợp (>;<):
a) 3 > 2
3.17 ? 2.17
b) – 10 < – 2
(-10).5 ? (-1).5
c) 5 > 3
5.(-2) ? 3.(-2)
d) -10 < -2
(-10).(-7) ? (-2).(-7)
Lời giải:
a) 3 > 2
3.17 > 2.17
b) – 10 < – 2
(-10).5 < (-1).5
c) 5 > 3
5.(-2) < 3.(-2)
d) -10 < -2
(-10).(-7) > (-2).(-7)
Thực hành 5 trang 28 Toán 9 Tập 1: Hãy so sánh: (-163).(-75)15 và (-162).(-75)15
Lời giải:
Ta có – 163 < – 162
Nhân cả hai vế bất đẳng thức với (-75)15, ta được:
(-163).(-75)15 > (-162).(-75)15.
Thực hành 6 trang 28 Toán 9 Tập 1: Cho hai số m và n thoả mãn 0 < m2 < n2. Chứng tỏ m2 < 2n2
Lời giải:
Nhân hai vế của bất đẳng thức m2 < n2 với 2, ta được:
2m2 < 2n2 (1)
Vì m2 > 0 nên khi nhân hai vế của bất đẳng thức 2 > , ta được:
2 m2 > m2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra m2 < 2n2 (bắc cầu).
Vận dụng 2 trang 28 Toán 9 Tập 1: Cho biết -10m -10n. Hãy so sánh m và n.
Lời giải:
Ta có: -10m -10n. Chia cả 2 vế bất đẳng thức cho (-10), ta được:
m n.
Bài tập
Bài 1 trang 28 Toán 9 Tập 1: Dùng các dấu >,<,, để diễn tả:
a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a
b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b.
Lời giải:
a) Để diễn tả tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a, ta có bất đẳng thức:
v 70
b) Để diễn tả trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b, ta có bất đẳng thức:
P 10t.
Bài 2 trang 29 Toán 9 Tập 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) m lớn hơn 8
b) n nhỏ hơn 21
c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4
d) y lớn hơn hoặc bằng 0.
Lời giải:
a) Để diễn tả m lớn hơn 8, ta có bất đẳng thức: m > 8
b) Để diễn tả n nhỏ hơn 21, ta có bất đẳng thức: n < 21
c) Để diễn tả x nhỏ hơn hoặc bằng 4, ta có bất đẳng thức: x 4
d) Để diễn tả y lớn hơn hoặc bằng 0, ta có bất đẳng thức: y 0.
Bài 3 trang 29 Toán 9 Tập 1: Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với – 4;
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2 y + 1 với 9;
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2;
d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m – 1 với – 1, rồi tiếp tục cộng với – 7.
Lời giải:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với – 4,ta được:
m – 4 > 5 – 4 suy ra m – 4 > 1
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2 y + 1 với 9, ta được:
x2 + 9 y + 10
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3,ta được
3x > 3
Tiếp tục cộng với 2, ta được:
3x + 2 > 5
d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m – 1 với – 1,ta được
m – 1 – 2
Tiếp tục cộng với – 7, ta được:
m – 8 – 9.
Bài 4 trang 29 Toán 9 Tập 1: So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:
a) x + 5 > y + 5;
b) – 11x – 11y;
c) 3x – 5 < 3y – 5;
d) – 7x + 1 > – 7y + 1.
Lời giải:
a) x + 5 > y + 5
Trừ cả 2 vế bất đẳng thức với 5, ta được:
x > y
b) – 11x – 11y;
Chia cả hai vế bất đẳng thức với (-11), ta được:
x y
c) 3x – 5 < 3y – 5
Cộng cả 2 vế bất đẳng thức với 5, ta được:
3x < 3y
Chia cả hai vế bất đẳng thức với 3, ta được:
x < y.
d) – 7x + 1 > – 7y + 1.
Trừ cả 2 vế bất đẳng thức với 1, ta được:
– 7x > – 7y
Chia cả hai vế bất đẳng thức với (- 7), ta được:
x < y.
Bài 5 trang 29 Toán 9 Tập 1: Cho hai số a, b thoả mãn a < b. Chứng tỏ:
a) b – a > 0;
b) a – 2 < b – 1
c) 2a + b < 3b
d) – 2a – 3 > – 2b – 3.
Lời giải:
a) Trừ 2 vế của bất đẳng thức a < b cho a, ta được:
0 < b – a hay b – a > 0
b) Trừ 2 vế của bất đẳng thức a < b cho 2, ta được:
a – 2 < b – 2 (1)
Cộng 2 vế của bất đẳng thức – 2 < – 1 cho b , ta được:
– 2 + b < – 1 + b hay b – 2 < b – 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a – 2 < b – 1
c) Nhân 2 vế của bất đẳng thức a < b cho 2, ta được:
2a < 2b
Cộng 2 vế của bất đẳng thức 2a < 2b cho b, ta được:
2a + b < 3b
d) Nhân 2 vế của bất đẳng thức a < b cho (-2), ta được:
– 2a > – 2b
Cộng 2 vế của bất đẳng thức -2a > -2b cho (-3), ta được:
– 2a – 3 > – 2b – 3.
Đố vui trang 29 Toán 9 Tập 1: Tìm lỗi sai trong lập luận sau:
Bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Mai, bạn Mai nhẹ cân hơn bạn Tín. Gọi a và b lần lượt là số tuổi của bạn Trang và bạn Mai; b và c là số cân nặng của bạn Mai và bạn Tín. Vì a < b và b < c nên theo tính chất bắc cầu ta suy ra a < c. Vậy bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.
Lời giải:
Lỗi sai: Gọi số tuổi của bạn Mai = số cân nặng của bạn Mai là b.
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 1
Bài 1. Bất đẳng thức
Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài tập cuối chương 2
Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn bậc ba