Giải bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23 Bảng chia 5
Video giải Toán lớp 2 trang 22, 23 Bảng chia 5 – Cánh diều
Toán lớp 2 Tập 2 trang 22 Bài 1: Tính nhẩm:
10 : 5 5 : 5 15 : 5
30 : 5 25 : 5 50 : 5
40 : 5 45 : 5 35 : 5
Lời giải
Em học thuộc bảng chia 5 và hoàn thành các phép chia:
10 : 5 = 2 5 : 5 = 1 15 : 5 = 3
30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10
40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7
Toán lớp 2 Tập 2 trang 22 Bài 2: Tính:
15 kg : 5 35 cm : 5 45 l : 5
20 kg : 5 50 dm : 5 30 l : 5
Lời giải
15 kg : 5
Em thực hiện phép chia: 15 : 5 = 3
Sau đó, em viết đơn vị kg kèm theo. Ta có: 15 kg : 5 = 3 kg
Em làm tương tự và được kết quả như sau:
15 kg : 5 = 3 kg 35 cm : 5 = 7 cm 45 l : 5 = 9 l
20 kg : 5 = 4 kg 50 dm : 5 = 10 dm 30 l : 5 = 6 l
Toán lớp 2 Tập 2 trang 23 Bài 3: Tính nhẩm:
5 × 3 5 × 9 5 × 6
15 : 5 45 : 5 30 : 5
15 : 3 45 : 9 30 : 6
Lời giải:
Từ phép nhân: 5 × 3 = 15, em lập được 2 phép chia tương ứng là: 15 : 3 = 5
Và 15 : 5 = 3.
Từ phép nhân: 5 × 9 = 45, em lập được 2 phép chia tương ứng là: 45 : 5 = 9
Và 45 : 9 = 5.
Từ phép nhân: 5 × 6 = 30, em lập được 2 phép chia tương ứng là: 30 : 5 = 6
Và 30 : 6 = 5.
Em được kết quả như sau:
5 × 3 = 15 5 × 9 = 45 5 × 6 = 30
15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6
15 : 3 = 5 45 : 9 = 5 30 : 6 = 5
Toán lớp 2 Tập 2 trang 23 Bài 4: Xem tranh rồi nói phép chia thích hợp:
Lời giải
a)
Em quan sát hình vẽ thấy có 20 bạn, xếp đều vào 5 vòng tròn. Mỗi vòng tròn có 4 bạn. Ta có phép chia: 20 : 5 = 4
Em điền như sau: 20 : 5 = 4
b)
Em quan sát hình vẽ thấy có 15 cúc áo, khâu vào mỗi áo 5 cúc. Khâu đủ 3 chiếc áo. Ta có phép chia: 15 : 5 = 3
Em điền như sau: 15 : 5 = 3
Toán lớp 2 Tập 2 trang 23 Bài 5: Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 5.
Lời giải
+ Có 20 bông hoa, chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn có 5 bông hoa.
Ta có phép chia: 20 : 4 = 5
+ Có 50 quyển vở, chia đều cho 10 bạn học sinh xuất sắc. Mỗi bạn có 5 quyển.
Ta có phép chia: 50 : 10 = 5