Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131 Ôn tập phép cộng và phép trừ
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 123 Bài 1: Tính nhẩm:
7 + 8 = … |
6 + 6 = … |
4 + 9 = … |
11 – 3 = … |
14 – 5 = … |
16 – 8 = … |
70 + 10 = … |
20 + 30 = … |
40 + 60 = … |
60 – 30 = … |
90 – 40 = … |
100 – 50 = … |
Lời giải
7 + 8 = 15 |
6 + 6 = 12 |
4 + 9 = 13 |
11 – 3 = 8 |
14 – 5 = 9 |
16 – 8 = 8 |
70 + 10 = 80 |
20 + 30 = 50 |
40 + 60 =100 |
60 – 30 = 30 |
90 – 40 = 50 |
100 – 50 = 50 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 123 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
38 + 19 |
88 + 5 |
40 – 27 |
93 – 8 |
Lời giải
Em điền kết quả như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 123 Bài 3: Tính:
25 + 10 + 9 = … |
36 + 20 + 8 = … |
25 + 19 = … |
36 + 28 = … |
65 – 30 – 6 = … |
42 – 20 – 7 = … |
65 – 36 = … |
42 – 27 = … |
Lời giải
25 + 10 + 9 = 44 |
36 + 20 + 8 = 64 |
25 + 19 = 44 |
36 + 28 = 64 |
65 – 30 – 6 = 29 |
42 – 20 – 7 = 15 |
65 – 36 = 29 |
42 – 27 = 15 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 124 Bài 4: Số (theo mẫu):
Lời giải
a) Em thực hiện phép tính: 14 – 9 = 5
Em điền số vào chỗ chấm: 5
b) Em thực hiện phép tính: 33 – 18 = 15
Em điền số vào chỗ chấm: 15
c) Em thực hiện phép tính: 20 + 80 = 100
Em điền số vào chỗ chấm: 100
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 124 Bài 5:
a) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào.
b) Tô cũng màu mũ và áo của cùng một bạn
Lời giải
a) Em thực hiện phép tính:
29 + 14 = 43
15 + 18 = 33
82 – 29 = 53
40 – 17 = 23
b) Em tô màu mũ và áo cùng 1 bạn theo phép tính đã thực hiện ở câu a.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 125 Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s:
14 + 5 = 15 – 6 |
|
19 + 5 < 14 – 4 |
|
16 + 7 = 17 + 6 |
|
17 – 2 < 16 – 3 |
|
16 + 4 > 20 – 1 |
|
15 + 4 > 13 – 4 |
|
Lời giải
14 + 5 = 15 – 6 |
S |
19 + 5 < 14 – 4 |
S |
16 + 7 = 17 + 6 |
Đ |
17 – 2 < 16 – 3 |
S |
16 + 4 > 20 – 1 |
Đ |
15 + 4 > 13 – 4 |
Đ |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 125 Bài 7: Vui học:
Tính rồi tô màu theo kết qủa phép tính:
20: màu vàng |
25: màu nâu |
30: màu cam |
35: màu xanh lá cây |
40: màu cam |
|
Lời giải
Em thực hiện các phép tính và thực hiện tô màu theo yêu cầu của đề bài:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 8: Tìm hạt dẻ cho sóc
Nối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu):
Lời giải
28 + 2 = 30
16 + 4 = 20
89 + 1 = 90
45 + 5 = 50
67 + 3 = 70
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 9: Số?
Biết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 10: Làm theo mẫu:
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 11: Điền dấu phép tính thích hợp (+) hay (-)
14 ……. 8 = 22 |
17 ……. 2 < 16 |
28 ……. 9 > 30 |
20 ……. 30 = 50 |
57 ……. 18 < 40 |
44 ……. 6 > 48 |
Lời giải
14 + 8 = 22 |
17 – 2 < 16 |
28 + 9 > 30 |
20 + 30 = 50 |
57 – 18 < 40 |
44 + 6 > 48 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 12: Có 83 con kiến đi kiếm mồi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ?
Lời giải
Số con kiến chưa về tổ là:
83 – 37 = 46 (con)
Đáp số: 46 con kiến
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 13: Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao và bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu?
Lời giải
Bác Ba nướng số cái bánh dâu là:
25 – 7 = 18 (cái)
Đáp số : 18 cái bánh dâu
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130 Bài 14: Quan sát hình vẽ:
a) Số ?
– Có … hình tròn
– Có … hình tam giác
– Có … hình vuông
b) Đánh dấu (x) vào bảng (mỗi dấu x thể hiện 1 hình):
|
|
|
Hình tròn |
Hình tam giác |
Hình vuông |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm:
– Hình … nhiều nhất, có … hình.
– Hình … ít nhất, có … hình.
– Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là … hình.
Lời giải
Em quan sát hình vẽ và điền vào chỗ chấm:
a) Có 3 hình tròn.
Có 6 hình tam giác.
Có 1 hình vuông.
b)
X X X |
X X X X X X |
X |
Hình tròn |
Hình tam giác |
Hình vuông |
c) Hình tam giác nhiều nhất, có 6 hình.
Hình vuông ít nhất có một hình.
Số hình tam giác có nhiều hơn số hình vuông là 5 hình.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 131 Bài 15: Vui học
Quan sát bảng sau (mỗi số thể hiện một chữ cái)
19 |
34 |
63 |
63 |
68 |
75 |
Ơ |
A |
L |
P |
I |
H |
Tính rổi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì?
35 + 0 =…………. |
73 – 5 = ………… |
26 – 7 = ………… |
40 – 6 = …………. |
54 + 9 = ………… |
73 – 5 = ………….. |
Em ghép được từ:………………………………………………
Lời giải
Em ghép được từ LỚP HAI.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 131 Bài 16: Thử thách
Số? (Mỗi con vật thể hiện một số)
Lời giải
– Để biết được số của con bướm, em quan sát thấy 2 con bướm cộng lại sẽ bằng 60, vậy một con bướm sẽ bằng 40
– Để biết được số của con ốc sên, em lấy số của con bướm tính được ở trên cộng với 13.
– Để biết được số của con bọ rùa, em lấy số của con ốc sên tính được ở trên cộng lại.
– Để biết được số của con bọ ngựa, em lấy số của con bọ rùa trừ đi 29.
Em điền được đáp án như sau: