Giải bài tập Toán lớp 2 trang 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau
Hoạt động (trang 11)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 1: Số?
Hướng dẫn giải
Các số điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là:
a) 4; 5; 6; 7; 9
b) 13; 14; 15; 16; 19
Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 2: Mỗi quả bóng ứng với vạch nào trên tia số?
Hướng dẫn giải
Ta có: 10 + 1 = 11; 10 + 2 = 12; 10 + 7 = 17; 10 + 5 = 15
Ta nối theo hình vẽ sau:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 3:
a) Số liền trước của 16 là 15 |
Đúng |
b) Số liền trước của 16 là 17 |
Sai |
c) Số liền sau của 18 là 17 |
Sai |
d) Số liền sau của 18 là 19 |
Đúng |
e) Số liền trước của 1 là 0 |
Đúng |
g) Số liền sau của 1 là 2 |
Đúng |
Luyện tập (trang 11-12)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 1: Tìm trên tia số:
a) Những số bé hơn 5.
b) Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6.
Hướng dẫn giải
a) Những số bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4
b) Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6 là: 4; 5
Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
Ghép hai trong ba thẻ số bên được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 6 B. 5 C. 4
Hướng dẫn giải
Các số có hai chữ số được ghép từ ba thẻ 4; 5; 0 là: 45; 40; 50; 54
Toán lớp 2 Tập 1 trang 12 Bài 3:
Hướng dẫn giải
a)
Toa liền sau toa 50 là toa 51.
Toa liền trước toa 51 là toa 50.
b)
Toa liền trước toa 49 là toa 48.
Toa liền sau toa 52 là toa 53.
c)
Ở giữa toa 49 và toa 51 là toa 50.
Ở giữa toa 50 và toa 53 là toa 51 và toa 52.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 12 Bài 4: Số?
Hướng dẫn giải
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
59 |
60 |
61 |
52 |
53 |
54 |
85 |
86 |
87 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 12 Bài 5: Thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng và thỏ xám đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ bé đến lớn. Thỏ trắng chạy ở làn số nào?
Hướng dẫn giải
Nhận thấy, các làn chạy từ trái sang phải được đánh số lần lượt là 1; 2; 3; 4
Vậy thỏ trắng chạy là làn số 3.